Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

TN

Chứng minh các đẳng thức sau:( vế trái = vế phải )

1. ( a + b ) mũ 2 = ( a - b ) mũ 2 + 4ab

2. a mũ 4 - b mũ 4 = ( a - b ) ( a + b ) ( a mũ 2 + b mũ 2 )

3. ( a mũ 2 + b mũ 2 ) ( x mũ 2 + y mũ 2 ) = ( ax - by ) mũ 2 + ( bx + ay ) mũ 2

NV
31 tháng 5 2018 lúc 9:45

1. \(\left(a+b\right)^2=\left(a-b\right)^2+4ab\)

\(VP=a^2-2ab+b^2+4ab=a^2+2ab+b^2=\left(a+b\right)^2\)

\(\Rightarrow VT=VP\)

2. \(a^4-b^4=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\left(a^2+b^2\right)\)

\(VP=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\left(a^2+b^2\right)=\left(a^2-b^2\right)\left(a^2+b^2\right)=a^4+a^2b^2-b^2a^2-b^4=a^4-b^4\)

\(\Rightarrow VT=VP\)

3. \(\left(a^2+b^2\right)\left(x^2+y^2\right)=\left(ax-by\right)^2+\left(bx+ay\right)^2\)

\(VT=\left(a^2+b^2\right)\left(x^2+y^2\right)=a^2x^2+a^2y^2+b^2x^2+b^2y^2\)

\(VP=\left(ax-by\right)^2+\left(bx+ay\right)^2=a^2x^2-2axby+b^2y^2+b^2x^2+2bxay+a^2y^2=a^2x^2+a^2y^2+b^2x^2+b^2y^2\)

\(\Rightarrow VT=VP\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết