Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

NA

Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%

a, Viết phương trình hóa học

b, Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc

Giúp mk vs hihi

TN
26 tháng 6 2017 lúc 9:15

a)+b)

\(m_{H_2SO_4}\)=100.20%=20g

=>\(n_{H_2SO_4}\)=20:98=0,2(mol)

nCuO=1,6:80=0,02(mol)

CuO+H2SO4->CuSO4+H2O

0,02......0,02.........0,02.............(mol)

Ta có:\(\dfrac{n_{CuO}}{1}< \dfrac{n_{H_2SO_4}}{1}\)=>CuO hết,H2SO4

Theo PTHH:\(m_{CuSO_4}\)=0,02.160=3,2(g)

\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}\)=0,2-0,02=0,18(mol)

=>\(m_{H_2SO_4\left(dư\right)}\)=0,18.98=17,64(g)

mdd(sau)=1,6+100=101,6(g)

Vậy \(C_{\%CuSO_4}\)=\(\dfrac{3,2}{101,6}\).100%=3,15%

\(C_{\%H_2SO_4\left(dư\right)}\)=\(\dfrac{17,64}{101,6}\).100%=17,4%

Bình luận (0)
H24
26 tháng 6 2017 lúc 15:58

Theo đề bài ta có :\(\left\{{}\begin{matrix}nCuO=\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\\nH2SO4=\dfrac{100.20}{100.98}\approx0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

a) Ta có PTHH :

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

0,02mol...0,02mol....0,02mol

Theo PTHH ta có : \(\dfrac{0,02}{1}mol< nH2SO4=\dfrac{0,2}{1}mol\)

=> nH2SO4 dư ( tính theo nCuO )

b) Sau P/Ư thu được dung dịch CuSO4 và H2SO4 dư

C% \(_{C\text{uS}O4}=\dfrac{0,02.160}{1,6+100}.100\%\approx3,15\%\)

C%\(_{H2SO4\left(d\text{ư}\right)}=\dfrac{\left(0,2-0,02\right).98}{1,6+100}.100\%\approx17,36\%\)

Bình luận (0)
NK
26 tháng 6 2017 lúc 18:09

nCuO = \(\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\) và: n\(H_2SO_4\)=\(\dfrac{100.20}{100.98}\simeq0,204\left(mol\right)\)

a) PTHH:

CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O

0,02......0,204 (mol)

Tỉ lệ: \(\dfrac{0,02}{1}< \dfrac{0,204}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)

b)

Có: n\(H_2SO_4\) (pu) = nCuO =0,02 (mol)

=> m\(H_2SO_4\) (dư) = (0,204 - 0,02 ) . 98 = 18,032 (g)

và: n\(H_2SO_4\) = nCuO = 0,02 (mol)

=> mCuSO4 = 0,02.160=3,2(gam)

Suy ra:

C% H2SO4 (dư) = \(\dfrac{18,032}{101,6}.100\%\simeq17,75\%\)

C% CuSO4 = \(\dfrac{3,2}{101,6}.100\%\simeq3,15\%\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
VM
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết