Bài 2. Một số oxit quan trọng

TJ

Cho 100100g dd H2SO4 14,7% vào 200g dd BACL2 20,8%

A. Viết phương trình hóa học

B. Tính khối lượng chất rắn tạo ra

C. Tính khối lượng chất tan tạo ra

D. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng

H24
2 tháng 1 2019 lúc 17:13

a) PTHH

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)(1)

b)\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{14,7\times100}{100}=14,7\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{14,7}{98}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{BaCl_2}=\dfrac{20,8\times200}{100}=41,6\left(g\right)\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{208}{1165}\left(mol\right)\)

So sánh ta thấy \(n_{BaCl_2\left(du\right)}=\dfrac{133}{4660}\left(mol\right)\)

Theo (1) \(n_{BaSO_4}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right)\)

c) Ta có chất tan gồm \(BaCl_2\)(dư) và HCl

\(m_{BaCl_2}=\dfrac{133}{4660}\times208\approx5,94\left(g\right)\)

Theo (1)\(n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=10,95\left(g\right)\)

Bình luận (0)
PC
2 tháng 1 2019 lúc 20:09

\(m_{H_2SO_4}=100\times14,7\%=14,7\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{14,7}{98}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{BaCl_2}=200\times20,8\%=41,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{41,6}{208}=0,2\left(mol\right)\)

a) PTHH: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

Ban đầu: 0,15.............0,2.........................................(mol)

Phản ứng: 0,15.............0,15........................................(mol)

Sau phản ứng: 0................0,05...→...0,15.............0,3.....(mol)

b) \(m_{BaSO_4}=0,15\times233=34,95\left(g\right)\)

c) \(m_{HCl}=0,3\times36,5=10,95\left(g\right)\)

d) Dung dịch sau phản ứng gồm: BaCl2 dư và HCl

\(m_{dd}saupư=100+200-34,95=265,05\left(g\right)\)

\(m_{BaCl_2}dư=0,05\times208=10,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{BaCl_2}dư=\dfrac{10,4}{265,05}\times100\%=3,92\%\)

\(C\%_{HCl}=\dfrac{10,95}{265,05}\times100\%=4,13\%\)

Bình luận (0)
TJ
2 tháng 1 2019 lúc 11:31

100g nhé mọi người ^^

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
CK
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết