Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô cơ

HT

Câu 1: Cho 250g dung dịch CuSO4 19,2% vào 200g dung dịch NaOH 20%

a, Tính khối lượng chất kết tủa?

b, Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa

Câu 2: Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:

CuSO4 nhiệt phân→ CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → CuSO4

Câu 3: Có 2 lọ mất nhãn, chứ 2 dung dịch: NaOH và Ca(OH)2. Hãy chọn thuốc thử để phân biệt hai dung dịch trên?

H24
9 tháng 11 2020 lúc 21:46

Câu 1:

PTHH: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuSO_4}=\frac{250\cdot19,2\%}{160}=0,3\left(mol\right)\\n_{NaOH}=\frac{200\cdot20\%}{40}=1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Xét tỉ lệ: \(\frac{0,3}{1}< \frac{1}{2}\) \(\Rightarrow\) NaOH còn dư, CuSO4 phản ứng hết

\(\Rightarrow n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,3mol\) \(\Rightarrow m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,3\cdot98=29,4\left(g\right)\)

b) Theo PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=0,3mol\\n_{NaOH\left(dư\right)}=0,4mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2SO_4}=0,3\cdot142=42,6\left(g\right)\\m_{NaOH\left(dư\right)}=0,4\cdot40=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Mặt khác: \(m_{dd}=m_{ddCuSO_4}+m_{ddNaOH}-m_{Cu\left(OH\right)_2}=420,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{Na_2SO_4}=\frac{42,6}{420,6}\cdot100\approx10,13\%\\C\%_{NaOH\left(dư\right)}=\frac{16}{420,6}\cdot100\approx3,8\%\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)
H24
9 tháng 11 2020 lúc 21:49

Câu 2:

\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)

\(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
9 tháng 11 2020 lúc 21:52

Câu 3:

- Dẫn khí CO2 vừa đủ qua 2 dd

+) Xuất hiện kết tủa trắng: Ca(OH)2

PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

+) Không xuất hiện kết tủa: NaOH

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết