Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)

CY

Bài 20: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:

c) x2 + x + * = (* + *)2

d) * - 2a + 4 = (* - *)2

e) 4y2 - * = (* - 3x)(* + *)

f) * - \(\dfrac{1}{4}\)= (3y - *)(* + *)

g) 8x3 + * = (* + 2a)(4x2 - * + *)

h) * - 27x3 = (4x - *)(9y2 + * + *)

i) * + * = (* + \(\dfrac{1}{2}\)y)(4x2 - * + *)

j) * - * = (4y - *)(* + y + *)

k) 64a3 + * + * + 27b3b = (* + *)3

l) 8a3 - * + * - * = (* - 3y)3

m) (* - *)3 = x3 - * + 12xy2 - *

n) (* + *) = * + 108x2y + 144xy2 + *

TN
7 tháng 8 2018 lúc 18:56

c)\(x^2+x+\dfrac{1}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)

d)\(\dfrac{a^2}{4}-2a+4=\left(\dfrac{a}{2}-2\right)^2\)

e) \(4y^2-9x^2=\left(2y-3x\right)\left(2y+3x\right)\)

f)\(9y^2-\dfrac{1}{4}=\left(3y-\dfrac{1}{2}\right)\left(3y+\dfrac{1}{2}\right)\)

g)\(8x^3+8a^3=\left(2x+2a\right)\left(4x^2-4xa+4a^2\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NY
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
GU
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
GU
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
CY
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết