Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

LL

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

a. -16+(x-3)\(^2\)

b. 64+16y+y\(^2\)

c. \(\dfrac{1}{8}-8x^3\)

d. x\(^2\) -x+\(\dfrac{1}{4}\)

e. \(x^4+4x^2+4\)

f. \(8x^3+60x^2y+150xy^2+125y^3\)

Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng:

a. (x+y+z)\(^2\) ; (x-y+z)\(^2\)

b.(x-y-z)\(^2\)

c.(x+y+z).(x-y-z)

d.(x-y+z).(x+y+z)

e.(x+1)(x\(^2\) +2xy+4y\(^2\))

f.(x-2y)(x\(^2\) +2xy+4y\(^2\))

g. (a\(^2\)-2a+3)(a\(^2\) +2a-3)

f.(a\(^2\) +2a+3)(a\(^2\) -2a-3)

H24
27 tháng 6 2017 lúc 22:26

Bài 1:

a) -16 +(x-3)2

<=> (x-3)2-16

<=> (x-3)2 -42

<=> (x-3-4)(x-3+4)

<=> (x-7)(x+1)

b) 64+16y+y2

<=> y2 + 2.8.y + 82

<=> (y+8)2

c) \(\dfrac{1}{8}-8x^3\)

\(\Leftrightarrow\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-\left(2x\right)^3\)

\(\Leftrightarrow\left(\dfrac{1}{2}-2x\right)\left(\dfrac{1}{4}+x+4x^2\right)\)

d)\(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)

\(\Leftrightarrow x^2-2.\dfrac{1}{2}.x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)

\(\Leftrightarrow\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)

e) x4 + 4x2 + 4

<=> (x2)2 + 2.2.x2 +22

<=> (x2 + 2)2

g)\(8x^3+60x^2y+150xy^2+125y^3\)

\(\Leftrightarrow\left(2x+5y\right)^3\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
HV
Xem chi tiết
BA
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
DP
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết