tìm số nguyên a biết
a, |a| = 2
b,|a+2|=0
Tìm số nguyên x,y biết
a)(x+1)(y-2)=-2
b)(x+1)(xy-1)=3
c)(x+y)(x+1)=0
d)|x+y|(x-y)=0
a) Ta có: (x+1)(y-2)=-2
nên x+1; y-2 là các ước của -2
Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=-1\\y-2=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=4\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=2\\y-2=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=-2\\y-2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=3\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=1\\y-2=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
Vậy: (x,y)\(\in\){(-2;4);(1;1);(-3;3);(0;0)}
b) Ta có: (x+1)(xy-1)=3
nên x+1;xy-1 là các ước của 3
Trường hợp 1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=1\\xy-1=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\-1=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow loại\)
Trường hợp 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=3\\xy-1=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\2y-1=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\2y=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 3:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=-1\\xy-1=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\-2y=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 4:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=-3\\xy-1=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-4\\-4y-1=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-4\\-4y=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-4\\y=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\left(loại\right)\)
Vậy: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(2;1\right);\left(-2;1\right)\right\}\)
c) Ta có: \(\left(x+y\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-x\\x=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vây: (x,y)=(-1;1)
d) Ta có: \(\left|x+y\right|\cdot\left(x-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left|x+y\right|=0\\x-y=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0\\x=y\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2y=0\\x=y\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
Vậy: (x,y)=(0;0)
Tìm các số nguyên a và b sao cho: \(a^2-2ab+2b^2-4a+7< 0\)
Do a và b nguyên ta cộng 1 vào vế trái của BPT đã cho và được:
a2 -2ab + 2b2 - 4a + 8 < hoặc = 0
<=> 2a2 - 4ab + 4b2 - 8a + 16 < hoặc = 0
<=> ( a-2b)2 + (a-4)2 < hoặc = 0
Dấu "=" xảy ra khi :
a=4;b=2
Tìm hai số nguyên tố a, b biết
a + b = 120 và ƯCLN ( a; b) = 24
ƯCLN(a,b)=24
=>\(\left\{{}\begin{matrix}a=24x\\b=24y\end{matrix}\right.\)
Ta có: a+b=120
=>24x+24y=120
=>x+y=5
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;5\right);\left(5;0\right);\left(1;4\right);\left(4;1\right);\left(2;3\right);\left(3;2\right)\right\}\)
=>\(\left(a,b\right)\in\left\{\left(0;120\right);\left(120;0\right);\left(24;96\right);\left(96;24\right);\left(48;72\right);\left(72;48\right)\right\}\)
mà a,b là các số nguyên tố
nên \(\left(a,b\right)\in\varnothing\)
tìm các số nguyên tố a và b, biết a2-2b2-1=0
tìm các số nguyên tố a và b, biết a2-2b2-1=0
tìm các số nguyên tố a và b biết
a^2 - 2b^2 -1 =0
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
a) Ta có: \(\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{x^2+5x+6}{x^2+4x+4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{x+3}{x+2}\)
hay P=x+3
b) Ta có: \(\dfrac{\left(a+1\right)^2}{P}=\dfrac{a+1}{a-1}\)
\(\Leftrightarrow P=\left(a+1\right)\left(a-1\right)\)
\(\Leftrightarrow P=a^2-1\)
tìm các số nguyên a và b sao cho : a2-2ab+2b2-4a+7<0
Do a và b nguyên ta cộng 1 vào vế trái của BPT đã cho và được:
a2 -2ab + 2b2 - 4a + 8 < hoặc = 0
<=> 2a2 - 4ab + 4b2 - 8a + 16 < hoặc = 0
<=> ( a-2b)2 + (a-4)2 < hoặc = 0
Dấu "=" xảy ra khi :
a=4;b=2
Do a và b nguyên ta cộng 1 vào vế trái của BPT đã cho và được:
a2 -2ab + 2b2 - 4a + 8 < hoặc = 0
<=> 2a2 - 4ab + 4b2 - 8a + 16 < hoặc = 0
<=> ( a-2b)2 + (a-4)2 < hoặc = 0
Dấu "=" xảy ra khi :
a=4;b=2
Cho số hữu tỉ x = a-5/a (a khác 0). Tìm a để:
a) x = 2
b) x là số nguyên (a là số nguyên)
c) x là số hữu tỉ âm
a: x=2
=>a-5=2a
=>-a=5
=.a=-5
b: x nguyên
=>-5 chia hết cho a
=>a thuộc {1;-1;5;-5}
c: x<0
=>(a-5)/a<0
=>0<a<5