cho hàm số y=-3x. Chứng tr ba điểm O(0,0); A(-2,6); B(5/6;-2\(\frac{1}{2}\)) thẳng hàng
cho hàm số y=f(x)=1/2.x
VẼ Đồ THỊ HÀM SỐ TRÊN
Chứng tỏ 3 điểm A(1,1/2),b(-2,-1) o(0,0) thẳng hàng
b: Gọi phương trình đường thẳng OA là y=ax+b
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a\cdot0+b=0\\a\cdot1+b=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=0\\a=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy: y=1/2x
Thay x=-2 vào y=1/2x, ta được:
\(y=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-2\right)=-1=y_B\)
Vậy: A,B,O thẳng hàng
Cho hàm số y = -1/3x và hàm số y = x-4
a, vẽ đồ thị hàm số y = -1/3x
b,chứng tỏ M (3;-1) là giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
c , Tính độ dài OM ( O là góc toạ độ)
Vẽ đồ thị hàm số x = - 2 x cho biết AB = 1 suy ra y = -2× 1 = -2
Điểm A(1,2) thuộc đồ thị hàm số y = -2 x đường thẳng đi qua O(0,0) và A (1,2)
Vẽ Trên cùng một phẳng tọa độ OXY đồ thị của hàm số sau
y = x , y = -2x và y = 2 phần 3x
B) cho các điểm M(-3,6) . N(3,2) . O(0,0) . Q(1,5) điểm nào thuộc đô thị của một trong hàm số trên
Mong Mọi Người Giúp
Bài 4. Cho các hàm số: y =3x và y =-3x +4
1)Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ, đồ thị hai hàm số đã cho.
2)Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai hàm số trên bằng phép toán.
3)Tính khoảng cách từ O ( gốc tọa độ) đến đường thẳng y =-3x +4.
4)Trong các điểm: C(\(\dfrac{1}{3};3\)) ; D(2;10) điểm nào thuộc, điểm nào không thuộc đồ thịhàm số y= -3x+4. Vì sao?
5)Tìm trên đường thẳng y =-3x+4 điểm có hoành độ bằng x=\(\dfrac{2}{3}\) .
6) Tìm trên đường thẳng y =-3x+4 điểm có tung độ bằng y = -2 .
7) Tìm trên đường thẳng y =-3x +4 điểm M (x;y) sao cho y2+ xy -2x2=0.
8) Tìm trên đường thẳng y =-3x+4 điểm N(x;y) sao cho khoảng cách từ N đến Ox bằng 4 lần khoảng cách từ N đến Oy
Cho hàm số y= -1/3x và hàm số y= x-4
a, Vẽ đồ thị hàm số y= -1/3x
b, Chứng tỏ M(3;-1) là giao của hai đồ thị hàm số trên.
c, Tính độ dài OM ( O là gốc tọa độ)
Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 − 3 x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó
A. 1 ; − 3 ; 2 ; − 2 ; − 2 ; − 6
B. − 1 ; − 5 ; 3 ; − 1 ; 4 ; 0
C. 5 ; 1 ; − 5 ; − 9 ; 6 ; 2
D. 7 ; 3 ; 2 ; − 2 ; − 2 ; − 6
Đáp án là A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x - 4 và đồ thị hàm số
Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y = x 3 - x 2 - 3 x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó
A. (1; -3); (2; -2); (-2; 6)
B. (-1; -5); (3; -1); (4; 0)
C. (5; 1); (-5; -9); (6; 2)
D. (7; 3); (2; -2); (-2; -6)
Cho hàm số:
y = 1 3 x 3 - m - 1 x 2 + m - 3 x + 4 1 2 (m là tham số) (1)
Xác định m để đồ thị của (1) cắt đường thẳng y = −3x + 9/2 tại ba điểm phân biệt.
Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = −3x + 9/2 với đồ thị của (1) thỏa mãn phương trình
Ta có (2) ⇔ x 3 /3 − (m − 1) x 2 + mx = 0 (2)
⇔ x[ x 2 − 3(m − 1)x + 3m] = 0
Để (2) có ba nghiệm phân biệt thì phương trình f(x) = x 2 – 3(m – 1)x + 3m = 0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 0, tức là: