Viết cấu trúc câu bị động của thì HTĐ; HTTD; HTHT
Viết cấu trúc câu bị động.
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Example: A letter was written.
Tense | Active | Passive |
Simple Present | S + V + O | S + be + PP.2 + by + O |
Present Continuous | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + PP.2 + by + O |
Present Perfect | S + has/have + PP.2 + O | S + has/have + been + PP.2 + by + O |
Simple Past | S + V-ed + O | S + was/were + PP.2 + by + O |
Past Continuous | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + PP.2 + by + O |
Past Perfect | S + had + PP.2 + O | S + had + been + PP.2 + by + O |
Simple Future | S + will/shall + V + O | S + will + be + PP.2 + by + O |
Future Perfect | S + will/shall + have + PP.2 + O | S + will + have + been + PP.2 + by + O |
Be + going to | S + am/is/are + going to + V + O | S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O |
Model Verbs | S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 | S + model verb + be + PP.2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 |
nêu cấu trúc Câu chủ động 5 thì - câu bị động 5 thì và dấu hiệu nhận biết
cho mik xin cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn
Chủ động : S + V + O
Bị động: S2 + Be + P2 ( + by O )
Chú thích : O -> S2; S -> by + O; V -> Be + P2.
Viết cấu trúc câu bị động thời tương lai gần
Thì tương lai đơn : S + will + be + P2 + by-O
Ex: They will hold the meeting before May Day
=> The meeting will be held before May Day
Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be +P2 + by-O
Ex: The teacher is going to tell a story
=> A story is going to be told by the teacher
Thì tương lai hoàn thành : S + will + have + been + P2 + by-O
Ex: They 'll have built that house by June next year
=> That house 'll have been built by June next year
s+is/are/am+going to + v(nguyên thể)
k nha
1. Khẳng định:
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is/ am/ are: là 3 dạng của “to be”
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
- S = I + am = I’m
- S = He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s
- S = We/ You/ They + are = We’re/ You’re/ They’re
Ví dụ:
- I am going see a film at the cinema tonight.(Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.)
- She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)
- We are going to Paris next month. (Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)
2. Phủ định:
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn’t
- are not = aren’t
Ví dụ:
- I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.)
- She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.)
- They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. (Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.)
3. Câu hỏi:
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are.
Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)
Yes, I am./ No, I’m not.
- Is he going to stay at his grandparents’ house tonight? (Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Cấu trúc của câu bị động?
Hello,chào các khanh,mị hôn nay ngoi lên đấy để hỏi các you câu như này,giúp mị dzớiTwT:
-Cấu trúc thì HTTD
-Cách để nhận biết thì HTĐ và thì HTTD
;-;giúp mị nhoa~
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
Dịch nghĩ câu sau sang tiếng anh (dùng cấu trúc câu bị động của các thì)
1. Người ta nói rằng nhiều người vô gia cư sau cơn lũ
Dịch nghĩ câu sau sang tiếng anh (dùng cấu trúc câu bị động của các thì)
1. Người ta nói rằng nhiều người vô gia cư sau cơn lũ
- It is said that many people are homeless after the floods.
Viết đoạn văn khoảng 12 câu theo cấu trúc diễn dịch nêu cảm nhận của em về khổ 3 bài ông đồ. Trong đoạn văn có sử dụng một câu ghép, một câu bị động.
Em tham khảo:
Nhiều năm tháng đã trôi qua. Đâu còn những mùa xuân rực rỡ nữa? Đâu còn cảnh những ngày tưng bừng, rộn ràng bên đường phố, khi ông đồ "Hoa tay tháo những nét - Như phượng múa rồng bay”. Đâu còn nữa một thời vang bóng: "Bao nhiêu người thuê viết - Tẩm tắc ngợi khen tài”. Tương phản với một quá khứ huy hoàng là một hiện tại cô đơn, trơ trọi. Câu hỏi tu từ được cất lên như một tiếng thở dài ngao ngán (Câu bị động). Chua xót vì sự đổi thay của thế sự, vì sự lạnh nhạt của người đời. Dòng chảy thời gian trôi buồn dài lê thê, càng trở nên trống vắng. "Giấy đỏ" vì nỗi đau của người mà đã nhạt phai, nhạt nhòa "buồn không thắm" nữa. Nghiên mực xưa ngát thơm mực Tàu đen nhánh nay trở thành “ nghiên sầu" đáng thương và mực đã bị khô, bị chết, bị đọng lại một cách buồn đau (Câu ghép). Giấy đỏ, nghiên mực được nhân hóa để cực tả nỗi buồn cô đơn của một lớp người tài hoa sinh bất phùng thời trong cõi bể dâu, cái thời "Thỏi có ra gì cái chữ Nho" - khi Hán tự đã mạt vận!
Viết cấu trúc câu bị động cuat thì hiện tại hoàn thành
Nhanh nha mn
Khẳng định: S + have/has + been + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + been + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + O
(+) S + have/ has + been + P2 + O
(-) S + haven't/ hasn't + been + P2 + O
(?) Have/ Has + S + been + P2 + O ?
(Wh-q) WH + have/ has + S + been + P2 +...?