đúng ghi Đ, sai ghi S
a.5,07 m = 57 cm .....
b.105 tạ = 10 tấn 5 yến ....
c. 15,7 m= 157 dm
đúng ghi Đ sai ghi S
a ) 5 tấn 7 yến = 5,7 tấn
b) 911kg = 0,911 tấn
a ) 5 tấn 7 yến = 5,7 tấn S
b) 911kg = 0,911 tấn Đ
Đúng ghi Đ,sai ghi S :
a) 4,8 m = 48 cm
b) 2,1 tấn = 2 100 kg
c) 4,8 m = 48 dm
d) 2,1 tấn = 210 kg
a, Sai , vì 1 m = 100 cm => 4,8m . 100 = 480 cm
b, 2,1 tấn = 2,1 . 1000 = 2100 kg . Đúng
c, 4,8 m = 4,8 . 10 = 48 dm . Đúng
d, Sai
đúng ghi đ sai ghi s
63 m 82cm=638,2 dm___
42,79=42 m 79cm ____
1 tấn 5 =1,005 tạ
Đúng ghi đ, sai ghi s :
a,2 tạ 6kg = 206kg b,1/5g < 250kg
c, 5 tạ 7kg > 560kg d, 5 tấn 7 yến < 5080kg
a,Đ b,Đ
c,S d,Đ
. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) Năm 1960 thuộc thế kỉ X3IX | b) Năm 1890 thuộc thế kỉ XIX |
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 54 km 16m = 5416 m | b) 6 tấn 20 yến = 6200 kg |
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 7 giờ 6 phút = 426 phút | b) 6 phút 20 giây = 620 giây |
Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a, \(\dfrac{1}{5}dm^2\)= 2cm2
b, \(\dfrac{8}{9}m^2>\dfrac{4}{5}m^2\)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 28 m 52 cm = 28,52 cm
b. 3 4 giờ = 45 phút
c. 37 m 2 5 d m 2 = 37,05 m 2
d. 4 tấn 25kg = 4,25 tấn
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg □
b, 3 m 6 dm = 36 dm □
c, 5 phút 35 giây = 335 giây □
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm □
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg S
32 tấn 10kg = 32 x 1000 kg + 10 kg = 32010 kg
b, 3 m 6 dm = 36 dm Đ
3 m 6 dm = 3 x 10 dm + 6 dm = 36 dm
c, 5 phút 35 giây = 335 giây Đ
5 phút 35 giây = 5 x 60 giây + 35 giây = 335 giây
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm Đ
1 5 thế kỉ = 100 x năm = 20 năm
A Đ
B Đ
C Đ
D Đ
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) 1 2 thế kỉ = 50 năm
Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭
c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭