điền chữ số vào * để 2* là hợp số, là số nguyên tố
điền chữ số vào * để 2* là hợp số ,là số nguyên tố
tách phần nguyên ra
dễ mà
mk ko thik lm đâu
đánh máy lâu lắm
có link face ko mk lm ra giấy rồi chụp ảnh gửi cho
120. thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 5*; 9*.
121. a) tìm số tự nhiên k để 3 × k là số nguyên tố.
b) tìm số tự nhiên k để 7×k là số nguyên tố.
122. điền dấu x vào ô thích hợp:
a) có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. đúng hay sai.
b) có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
c) mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
d) mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9.
Cho số 10*. Điền chữ số thích hợp vào * để được:
a) Hợp số ; b) Số nguyên tố
a) * = 2 thì số đã cho là hợp số vì 102 chia hết cho 3
b) * = 3 thì số đã cho là số nguyên tố vì chỉ có hai ước là 1 và 103
a: Đặt *=a
Đặt \(X=\overline{10a}\)
=>\(a\in\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
Để X là hợp số thì \(a\in\left\{0;2;4;5;6;8\right\}\)
=>*\(\in\left\{0;2;4;5;6;8\right\}\)
b: Để X là số nguyên tố thì \(a\in\left\{1;3;7;9\right\}\)
=>*\(\in\left\{1;3;7;9\right\}\)
Cho số 10* .Điền chữ số thích hợp vào * để được:
a)Hợp số
b)Số nguyên tố
ĐIền dấu * bởi chữ số nào để số 8* là số nguyên tố
Phân tích số 378 ra thừa số nguyên tố
Hiệu 23 nhân 29 nhân 31 - 11 là số nguyên tố hay hợp số
1. 83
2. 378 = 2 . 33 . 7
3. Ta có:
CSTC của biểu thức đó là:
(...3) . (...9) . (...1) - (...1) = (...7) - (...1) = (...6) \(⋮\) 2
\(\Rightarrow\) Biểu thức 23 . 29 . 31 - 11 là hợp số
Điền dâu * bởi chữ số nào để số 8* là số nguyên tố
Phân tích 378 ra thừa số nguyên tố
Hiệu 23 nhân 29 nhân 31 - 11 là nguyên tố hay hợp số ?Vì sao ?
- *\(\in\) 3; 9
- 378=2.33.7
- Hiệu đó là hợp số vì 23.29.31 là số nguyên tố và 11 là số nguyên tố nên lấy hai số trừ cho nhau sẽ được một hợp số
Cho các số nguyên tố 79;83;89;97;101;991;997 điền vào dấu …… để tìm được số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số là tôi cần gấp
Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. | ||
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. | ||
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. | ||
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9. |
a) Đúng. 2 và 3 là hai số tự nhiên liên tiếp và đều là số nguyên tố.
b) Đúng. 3; 5; 7 là ba số lẻ liên tiếp và đều là số nguyên tố.
c) Sai vì có số 2 là số nguyên tố chẵn.
d) Sai vì 2 là số nguyên tố và không tận cùng bằng các chữ số trên.
Vậy ta có bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) | X | |
b) | X | |
c) | X | |
d) | X |
câu 1:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ?
Trả lời: cách.
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:
Số số nguyên tố có dạng là
Câu 6:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời:Số nguyên tố
Câu 7:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Nộp bài
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
câu1 :các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 có 2 số là 15;45
1 )
các ước tự nhiên có 2 chữ số của 45 là :15 ; 45 .
2 )
với j vậy bạn
3 )
Ta co :
11 + 23 = 34
3 + 31 = 34
5 + 29 = 34
17 + 17 = 34
Vậy ta có 4 cách .