Câu 2: Tìm tập nghiệm bất phương trình -2x2 - 3x + 2 > 0
A. ( -2; 1/2 )
B. ( -∞; -1/2 ) U ( 2; +∞ )
C. ( -1/2; 2)
D. ( -∞; -2 ) U ( 1/2; +∞ )
Bất phương trình 2 x 2 - 3 x ≤ 2 - 2 có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình 2 x 2 - 3 x ≤ 2 - 2 có tập nghiệm là
A. ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
B. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
C. 1 ; 2
D. (1;2)
Bất phương trình 2 x 2 − 3 x ≤ 2 2 có tập nghiệm là
A. 1 ; 2
B. 1 ; 2
C. − ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
D. − ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 - 3 x + 1 4 x - 3 < 0 là
A. 1 2 ; 3 4 ∪ 3 4 ; 1
B. 1 2 ; 3 4 ∩ 3 4 ; 1
C. S = 1 2 ; 1
D. S = - ∞ ; 1 2 ∪ 1 ; + ∞
Cho phương trình mx2-2(m-1)x+m-4=0
a, Giải phương trình khi m=1
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 và x1+2x2=3
Lời giải:
a. Khi $m=1$ thì pt trở thành:
$x^2-3=0$
$\Leftrightarrow x^2=3\Leftrightarrow x=\pm \sqrt{3}$
b.
Để pt có 2 nghiệm $x_1,x_2$ thì:
\(\left\{\begin{matrix}
m\neq 0\\
\Delta'=(m-1)^2-m(m-4)=2m+1\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}
m\neq 0\\
m\geq \frac{-1}{2}\end{matrix}\right.\)
Áp dụng định lý Viet, với $x_1,x_2$ là nghiệm của pt thì:
$x_1+x_2=\frac{2(m-1)}{m}$
$x_1x_2=\frac{m-4}{m}$
Khi đó:
$x_1+2x_2=3$
$\Leftrightarrow x_2=3-(x_1+x_2)=3-\frac{2(m-1)}{m}=\frac{m+2}{m}$
$x_1=\frac{2(m-1)}{m}-x_2=\frac{m-4}{m}$
$\frac{m-4}{m}=x_1x_2=\frac{m-4}{m}.\frac{m+2}{m}$
$\Leftrightarrow \frac{m-4}{m}(\frac{m+2}{m}-1)=0$
$\Leftrightarrow \frac{m-4}{m}.\frac{2}{m}=0$
$\Leftrightarrow m=4$ (tm)
Cho phương trình x2 - 6x + m = 0
a, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện x1 - 2x2 = m
a) Pt có hai nghiệm trái dấu \(\Leftrightarrow ac< 0\Leftrightarrow m< 0\)
b) Pt có nghiệm khi \(\Delta\ge0\Leftrightarrow36-4m\ge0\Leftrightarrow m\le9\)
Áp dụng hệ thức viet có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=6\left(1\right)\\x_1x_2=m\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) kết hợp với điều kiện có:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=6\\x_1-2x_2=m\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x_2=6-m\\x_1+x_2=6\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_2=\dfrac{6-m}{3}\\x_1=6-x_2=\dfrac{12+m}{3}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x_1x_2=\dfrac{6-m}{3}.\dfrac{12+m}{3}=m\)
\(\Leftrightarrow72-15m-m^2=0\)
\(\Delta=3\sqrt{57}\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{-15\pm3\sqrt{57}}{2}\) (thỏa mãn)
Vậy...
Cho phương trình 2x^2 - 6x +3 =0
a) chứng tỏ phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
b) Không giải phương trình để tìm 2 nghiệm x1, x2, hãy tính giá trị của biểu thưc A= 2x1 +x1.x2 +2x2 phần x12 .x2 +x1.x22
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x 2 - 3 x + 2 ≥ - 1
A. ( - ∞ ; 1 ]
B. [ 0 ; 1 ) ∪ ( 2 ; 3 ]
C. [ 0 ; 2 ) ∪ ( 3 ; 7 ]
D. [0;2)
Đáp án B
BPT ⇔ x 2 - 3 x + 2 > 0 x 2 - 3 x + 2 ≤ 1 2 - 1 = 2 ⇔ [ x > 2 x < 1 0 ≤ x ≤ 3 ⇔ [ 2 < x ≤ 3 0 ≤ x < 1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2 . 3 x - 3 x + 2 ≤ 0
A. S = - 3 ; 3
B. S = ( - ∞ ; - 3 ] ∪ [ 3 ; + ∞ )
C. S = ( - ∞ ; 3 ]
D. S = [ 3 ; + ∞ )
Bất phương trình tương đương với
3 x x 2 - 9 ≤ 0 ⇔ x 2 - 9 ≤ 0 ⇔ - 3 ≤ x ≤ 3
Vậy S = - 3 ; 3
Đáp án A
Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình 1 - 3x ≥ 2 - x là?
A. S = x ∈ R|x ≥ 1 2
B. S = x ∈ R|x ≥ − 1 2
C. S = x ∈ R|x ≤ − 1 2
D. S = x ∈ R|x ≤ 1 2
1 - 3x ≥ 2 - x
Û 1 - 3x + x - 2 ≥ 0
Û -2x - 1 ≥ 0
Û -2x - 1
Û x ≤ -1/2
Vậy nghiệm của bất phương trình S = x ∈ R|x ≤ − 1 2
Đáp án cần chọn là: C