Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + 1 ) x 2 + x ≥ ( 2 - 1 ) 2 là tập nào trong các tập sau?
A. ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
B. - 2 ; 1
C. ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
D. ℝ
Bất phương trình 2 log 9 x + 2 − log 3 1 − x ≥ 1 có tập nghiệm là S = [ a ; b ) . Tính P = 4 a + 1 2 + b 3 .
A. P = − 1.
B. P = 5.
C. P = 4.
D. P = 1.
Bất phương trình 2 - x + 3 x - 1 ≤ 6 có tập nghiệm là:
A. - ∞ ; 2
B. - ∞ ; 9 4
C. - ∞ ; 9 4
D. - ∞ ; 2
Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình ( 2 + 1 ) x ≤ ( 2 - 1 ) x
A. S = ( - ∞ ; - 3 ]
B. S = ( - ∞ ; - 3 )
C. [ 3 ; + ∞ )
D. ( 3 ; + ∞ ]
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 3 ( x - 1 ) + log 3 ( 2 x - 1 ) ≤ 2 là
A. S = ( 1 ; 2 ]
B. S = ( - 1 / 2 ; 2 )
C. S = [ 1 ; 2 ]
D. S = [ - 1 / 2 ; 2 ]
Cho hàm số f x = 3 2 x - 2 . 3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 3 2
(2) Bất phương trình f x ≥ - 1 có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình f x ≥ 0 có tập nghiệm là - ∞ ; log 3 2
(4) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hàm số f x = 3 2 x − 2.3 x có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Đường thẳng y=0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là
x
=
log
3
2
(2) Bất phương trình
f
x
≥
−
1
có nghiệm duy nhất.
(3) Bất phương trình
f
x
≥
0
có tập nghiệm là
−
∞
;
log
3
2
(4) Đường thẳng y=0 cát đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 . log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b .
A. P = 7
B. P = 11
C. P = 18
D. P = 16
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là