Một vật quay 5 vòng trong 10 giây , có bán kính R = 10cm . tính Vận tốc , gia tốc hướng tâm
Một đĩa tròn có bán kính 40 cm quay đều một vòng trong 10 giây. Tính gia tốc Hướng Tâm, tốc độ góc, tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa đó
Tham khảo:
a.
Chu kì là 0,8s
Tần số là:
v′=ωr′=2,5π.0,4/2=π/2(m/s)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay 5 vòng hết 31,25 giây. Tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động
9/ Một vật chuyển động tròn với tần số 10 vòng/giây. Nếu bán kính quĩ đạo là 40cm
thì vận tốc của chuyển động sẽ là bao nhiêu?
10/ Một vòng tròn quay đều quanh tâm điểm với tốc độ góc là 628/rads . Chu kì T và tần số tính theo vòng quay trong 1 giây lần lượt bằng bao nhiêu? Lấy π = 3,14
Bài 9:
\(40cm=0,4m\)
Vận tốc chuyển động: \(v=r\omega=r.\dfrac{2\pi}{T}=r.\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{f}}=0,4.\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{40}}=320\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Bài 10:
Chu kì T: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2.3,14}{628}=0,01\left(s\right)\)
Tần số theo vòng quay: \(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,01}=100\)(vòng/s)
Câu 1. Một bánh xe có bán kính 0,5m quay đều cứ mỗi phút được 360 vòng. Tính gia tốc hướng tâm và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe trong thời gian 1,5s.
Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/ s 2
B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/ s 2
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/ s 2
D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/ s 2
Chọn đáp án B
+ Áp dụng công thức
+ Vận tốc dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 10cm với chu kỳ 2s a tính vận tốc góc,vận tốc dài của vật trên b tính gia tốc hướng tâm của vật thể
a, tốc độ gốc \(\omega=\dfrac{2\pi}{2}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Tốc độ dài:\(v=\omega r=10\pi\left(\dfrac{cm}{s}\right)\)
b, Gia tốc hướng tâm của vật
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(10\pi\right)^2}{10}=10\pi^2\left(\dfrac{cm}{s^2}\right)\)
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn …hướng vào tâm…… của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.
Với:
+ aht: ……………….. (m/s2).
+ v: …………………… (m/s).
+ : …………. (rad/s).
+ r: ………………… (m).
Vận dụng 3: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm=0,04 m/s2. Chu kì T chuyển động của vật đó bằng bao nhiêu? Lấy π = 3,14
Một đĩa tròn có bán kính 37cm, quay đều mỗi vòng trong 0,75s. Tính tốc độ dài,tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm A trên vành đĩa.
Tốc độ dài: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 m/s.
Tốc độ góc: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 rad/s.
Gia tốc hướng tâm: a A = v A 2 r A = 3 , 1 2 0 , 37 = 25 , 9 m / s 2 .
Một đĩa tròn bán kính 40 cm , quay đều mỗi vòng trong 0,6 s . Tính tốc độ dài , tốc độ góc , gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa