timf nghiệm nguyên : (x2+1)(x2+y2)=4x2y
Tìm x,y thỏa mãn
(X2+1)2×(x2+y2)2=4x2y
$x,y$ có điều kiện gì không bạn?
Cho hai phân thức: 3 x 2 - 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2 ; 2 x 2 - x y . Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 2 – 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2
A. x(x - y).(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
D. Đáp án khác
Giải pt nghiệm nguyên:
1) 3(x2-xy+y2)=7(x+y)
2) 5(x2+xy+y2)=7(x+2y)
Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:
P=[{x-y/2y-x-x2+y2+y-2/x2-xy-2y2}:4x4+4x2y+y2-4/x2+y+xy+x]
LƯU Ý:đây là phân thức đại số nhé
giải phương trình nghiệm nguyên : x2-x=y2-1
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3xy2 – 3x3 – 6xy +3x
b) 3x2 + 11x + 6
c) –x3 – 4xy2 + 4x2y +16x
d) xz – x2 – yz +2xy – y2
e) 4x2 – y2 – 6x + 3y
Giúp vs
giải pt nghiệm nguyên: x2(1-y0+xy+y2=0
tìm nghiệm nguyên của pt:(y+2)x2+1=y2
PT <=> \(\left(y+2\right)x^2=y^2-1\)
- Nếu y = -2 <=> \(\left(-2\right)^2-1=0\) (vô lí)
=> \(y\ne-2\)
PT <=> \(x^2=\dfrac{y^2-1}{y+2}\)
Có \(x\in Z\Rightarrow x^2\in Z\)
=> \(\dfrac{y^2-1}{y+2}\in Z\)
=> \(y^2-1⋮y+2\)
=> \(y\left(y+2\right)-2\left(y+2\right)+3⋮y+2\)
=> \(3⋮y+2\)
Ta có bảng
y+2 | 1 | 3 | -1 | -3 |
y | -1 | 1 | -3 | -5 |
x | 0 (Tm) | 0 (Tm) | \(\varnothing\) | \(\varnothing\) |
KL: Vậy phương trình có tập nghiệm\(\left(x;y\right)=\left\{\left(0;1\right);\left(0;-1\right)\right\}\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x4+x2+1=y2
Ta có x4 + x2 + 1 = y2
Lại có x4 + 2x2 + 1 ≥ x4 + x2 + 1 hay (x2 + 1)2 ≥ x4 + x2 + 1
=> (x2 + 1)2 ≥ y2 (1)
Lại có x4 + x2 + 1 > x4 => y2 > x4 (2)
Từ (1) và (2), ta có x4 < y2 ≤ (x2 + 1)2
<=> y2 = (x2 + 1)2 = x4 + 2x2 + 1
Mà x4 + x2 + 1 = y2 => x4 + 2x2 + 1 = x4 + x2 + 1
<=> x2 = 0 <=> x = 0
Thay vào, ta có 1 = y2 <=> y ∈ {-1,1}
Vậy ...
giải phương trình nghiệm nguyên : x2 = y2