x16+x8-2. phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp ẩn dụ.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử:
a) 64 x 4 + 81; b) x 8 + 4 y 4 ; c) x 8 + x 7 +1.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
x(x+2)(x+4)(x+6)-9
\(=\left(x^2+6x\right)\left(x^2+6x+8\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x\right)^2+8\left(x^2+6x\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)\left(x^2+6x-1\right)\)
\(=\left(x+3\right)^2\cdot\left(x^2+6x-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
x4+2x3+5x2+4x-12
`x^4+2x^3+5x^2+4x-12`
`=x^4-x^3+3x^3-3x^2+8x^2-8x+12x-12`
`=x^3(x-1)+3x^2(x-1)+8x(x-1)+12(x-1)`
`=(x-1)(x^3+3x^2+8x+12)`
`=(x-1)(x^3+2x^2+2x^2+4x+6x+12)`
`=(x-1)[x^2(x+2)+2x(x+2)+6(x+2)]`
`=(x-1)(x+2)(x^2+2x+6)`
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4-x^3+3x^3-3x^2+8x^2-8x+12x-12\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3+3x^2+8x+12\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+2x^2+x^2+2x+6x+12\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+6\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
(x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x2
\(\left(x^2+4x+8\right)^2+3x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2=\left(x^2+4x+8+\dfrac{3}{2}x\right)^2-\dfrac{1}{4}x^2=\left(x^2+\dfrac{11}{2}x+8\right)^2-\left(\dfrac{1}{2}x\right)^2=\left(x^2+\dfrac{11}{2}x+8-\dfrac{1}{2}x\right)\left(x^2+\dfrac{11}{2}x+8+\dfrac{1}{2}x\right)=\left(x^2+5x+8\right)\left(x^2+6x+8\right)=\left(x+2\right)\left(x+4\right)\left(x^2+5x+8\right)\)
\(\left(x^2+4x+8\right)^2+3x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2\)
\(=\left(x^2+4x+8\right)^2+x\left(x^2+4x+8\right)+2x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2\)
\(=\left(x^2+4x+8\right)\left(x^2+5x+8\right)+2x\left(x^2+5x+8\right)\)
\(=\left(x^2+5x+8\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng từ:
a) x 8 + 64; b) x 4 + 4 y 4 ; c) x 5 +x + 1.
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
1 .phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp ẩn phụ
x^4 - x^3- 9x^2 -16X - 10 - b
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
( x^2+x)^2 - 2(x^2+x) - 15
đặt x^2+x = y
=> y^2 - 2y - 15
= y^2 - 2y + 1 - 16
= ( y - 1 )^2 - 16
= ( y - 1 )^2 - 4^2
= ( y - 1 - 4 ) x ( y-1+4)
=(y -5) (y+3)
= (x^2 +x-5) (x^2+x+3)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng ẩn phụ :
A = ( 4x - 2 ).( 10x + 4 ).( 5x + 7 ).( 2x + 1 )