Cho thức B= x2-x+2/x-3 với x ≠ 3
a) Tìm x để B<0
b) Tìm x thuộc Z để B thuộc Z:
Cho biểu thức A = 2x-1 / x + 3 và B = 2/x2 - 9 ( x khác + và - 3 )
Tìm x để A = 3/2 Tìm x để A/B < x2 +5
x2 là x bình nha
1) A = \(\dfrac{2x-1}{x+3}\) = \(\dfrac{3}{2}\) (=) (2x-1).2 = 3.(x+3)
(=) 4x-2 =3x+9
(=) 4x-3x = 9+2
(=) x = 11 (tm)
2) Để \(\dfrac{A}{B}\)< \(^{x^2}\)+5 (=) \(\dfrac{2x-1}{x+3}\): \(\dfrac{2}{x^2-9}\) < \(x^2\)+5
(=) \(\dfrac{\left(2x-1\right)}{\left(x+3\right)}.\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{2}\) < \(x^2\)+5
(=) \(\dfrac{\left(2x-1\right).\left(x-3\right)}{2}< x^2+5\)
(=) \(\dfrac{2x^2-6x-x+3}{2}\) < \(x^2\) +5
(=) \(2x^2\)- 7x + 3 < \(2x^2\)+ 10
(=) (\(2x^2\)-\(2x^2\)) - 7x < -3 +10
(=) -7x < 7
(=) x > -1
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
b: \(=\dfrac{2x^4-2x^3-2x^2-3x^3+3x^2+3x+x^2-x-1}{x^2-x-1}\)
\(=2x^2-3x+1\)
Cho biểu thức : A= x-1/3x và B= ( x+1/2x-2 + 3x-1/x2 - 1 - x+3/2x+2) : 3/x+1 Với x # 0,x# -1,1.
a)Rút gọn biểu thức B
b)Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn x2 - 2x = 0
c) tìm giá trị của x để B/A đạt giá trị nhỏ nhất .
b: \(A=\dfrac{2-1}{3\cdot2}=\dfrac{1}{6}\)
Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
A = x 3 - x 2 - 5x + a + 2 và B = - x 2 -x + 3.
Đa thức dư là a – 4. Vậy a = 4 thì A chia hết cho B.
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
a: \(\Leftrightarrow2x^4-2x^3+2x^2+3x^3-3x^2+3x-2x^2+2x+2+a-2⋮x^2-x+1\)
=>a=2
Cho biểu thức B =(\(\dfrac{x^3}{x^3-4x}+\dfrac{6}{^{6-3x}}+\dfrac{1}{2+x}\)): (x+2+\(\dfrac{10-x^2}{x-2}\))
a) Rút gọn B
b) Tìm B biết x2-5x+6=0
c) Tìm x ∈ Z để B ∈ Z
d) Tìm x biết |B|>1
Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
a) A = x 4 - x 3 + 6 x 2 - x + a và B = x 2 - x + 5;
b) A = x 4 - 9 x 3 + 21 x 2 +ax + b và B = x 2 - x - 2.
Hay a − 1 = 0 b + 30 = 0 ⇒ a = 1 b = − 30 .
Cho phương trình ẩn x : x^2 - 2( m - 1 )x - 3 - m = 0. Tìm m để : a, biểu thức A = x1^2 + x2^2 đạt GTNN b, x1^2 + x2^2 = 8m^3 - 8m^2
\(\Delta'=\left(m-1\right)^2+m+3=m^2-m+4=\left(m-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{7}{2}>0;\forall m\)
\(\Rightarrow\) Phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi m
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m-1\right)\\x_1x_2=-m-3\end{matrix}\right.\)
a.
\(A=x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\)
\(=4\left(m-1\right)^2+2\left(m+3\right)=4m^2-6m+10\)
\(=4\left(m-\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{31}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
Dấu = xảy ra khi \(m=\dfrac{3}{4}\)
b.
\(x_1^2+x_2^2=8m^3-8m^2\)
\(\Leftrightarrow4m^2-6m+10=8m^3-8m^2\)
\(\Leftrightarrow8m^3-12m^2+6m-1=9\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-1\right)^3=9\)
\(\Leftrightarrow2m-1=\sqrt[3]{9}\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{1+\sqrt[3]{9}}{2}\)
a: Δ=(2m-2)^2-4(-m-3)
=4m^2-8m+4+4m+12
=4m^2-4m+16
=4m^2-4m+1+15=(2m-1)^2+15>0
=>Phương trình luôn có 2 nghiệm pb
A=x1^2+x2^2
=(x1+x2)^2-2x1x2
=(2m-2)^2-2(-m-3)
=4m^2-8m+4+2m+6
=4m^2-6m+10
=4(m^2-3/2m+5/2)
=4(m^2-2*m*3/4+9/16+31/16)
=4(m-3/4)^2+31/4>=31/4
Dấu = xảy ra khi m=3/4
b: x1^2+x2^=8m^3-8m^2
=>4m^2-6m+10=8m^3-8m^2
=>8m^3-8m^2-4m^2+6m-10=0
=>8m^3-12m^2+6m-10=0
=>\(m\simeq1,54\)