Tính tổng:
a)A=4+8+12+...+44
b)B=3+6+9+...+135
c)C=5=10+15+...+250
Tính nhanh bằng 2 cách:
a) 135 - 13 - 22 + 50
b) 3 - 5 + 7 - 9 + 11 - 13 + 15
c) 4 - 6 + 8 - 10 + 12 - 14 + 16
a) 135 - 13 - 22 + 50
= 135-(13+22)-50
= 135- 35 + 50
= 100 -50
= 50
Bài 3:
a) Viết tiếp hai số hạng vào các dãy số sau
- 2; 5; 10; 17; …….
- 0; 3; 8; 15; ……...
b) Tìm số hạng thứ 250 của dãy số sau
4; 7; 12; 19;
Bài 4: Tính tổng của các dãy số sau
a) 3 + 6 + 9 + 12 + ……… + 636 + 639
b) 2 + 4 + 6 + 8 + ……….. + 662 + 664
Bài 3:
a:
2;5;10;17;26;37
0;3;8;15;24;35
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; |-5|
và |5|
2. Tính: a) 8274 + 226 ; b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9)
3. Tính: a) 17 + ( - 7) ; b) (-96) + 64 ; c) 75 + ( -325)
4. Tính: a) 10- (-3) ; b) (-21) – (-19); c) 13 – 30 ; d) 9 – (- 9)
5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;
c) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ; d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10) d) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ; d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)
Đề trên lỗi nhé ae , đề đúng đây:
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; |-5|
và |5|.
2. Tính:
a) 8274 + 226 ;
b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9)
3. Tính:
a) 17 + ( - 7) ;
b) (-96) + 64 ;
c) 75 + ( -325)
4. Tính:
a) 10- (-3) ;
b) (-21) – (-19);
c) 13 – 30 ;
d) 9 – (- 9)
5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ;
b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;
c) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ;
d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)
1. số đối: -7; 0; -4; 12; \(|-5|\); 5
là: 7; 0; 4; -12; -5; -5
2,3,4,a, 8274 + 226 = 8500
b, -5 + -11 = -16
c, -43 + -9 = -52
d, 17 + -7 = 10
e, -96 + 64 = -32
f, 75 + -325 = -250
g, 10 - (-3) = 10 + 3 = 13
h, -21 + 19 = -2
.., 13 - 30 = -17
.., 9 + 9 = 18
5, a,
-30 + 15 + 10 + -15 = -30 + 10 = 20
b, 17 + -12 + 25 - 17 = -12 + 25 = 13
c,-14 +250 - 16 - 250 = -14 + -16 = -30
d,-3 - 14 + 27 - 10 = 0
e, -14 + 250 - 16 - 250 = -14 + -16 = -30
f, -3 - 14 + 27 - 10 = 0
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 2^15 .9^4/6^6 .8^3
b) B = 4^6 .9^5 + 6^9 .120/-8^4 .3^12 - 6^11
c) C = 4^5 .9^4 - 2 .6^9/2^10 .3^8 + 6^8 .20
Cách giải chi tiết.
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; |-5|
và |5|.
2. Tính:
a) 8274 + 226 ;
b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9)
3. Tính:
a) 17 + ( - 7) ;
b) (-96) + 64 ;
c) 75 + ( -325)
4. Tính:
a) 10- (-3) ;
b) (-21) – (-19);
c) 13 – 30 ;
d) 9 – (- 9)
5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ;
b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;
c) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250) ;
d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; |-5|
và |5|.
Số đối của -7 là 7
số đối của 0 là 0
số đối của -4 là 4
số đối của 12 là 12
số đối của \(\left|-5\right|\) là 5
số đối của \(\left|5\right|\) là 5
2. Tính:
a) 8274 + 226 =8500
b) (- 5 ) + ( -11) =-16
c) (- 43) + (-9)=-52
3. Tính:
a) 17 + ( - 7) =10
b) (-96) + 64 =-32
c) 75 + ( -325)=-250
4. Tính:
a) 10- (-3)=13
b) (-21) – (-19)=-2
c) 13 – 30 =-17
d) 9 – (- 9)=18
5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15)
=[-30+(-15)]+(15+10)
=15+25
=40
b) 17 + ( -12) + 25 – 17
=(17+25-17)+(-12)
=25+(-12)
=13
c) (-14) + 250 + ( - 16) + (- 250)
=[250+(-250)]+[-14+(-16)]
=0+(-30)
=-30
d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)
=[-3+(-14)+(-10)]+27
=-27+27
=0
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
Giúp tôi giải bài toán này :
1) Tính tổng sau :
A) 9-12+15-18+...+105-108 B) -2+8-14+20-...-38+44
2) Tính tổng sau :
A) -5+10-15+20-...-95+100 B) 1-1-3+4+5-6-7+8+...+200
3) Tính tổng sau :
A) 1+3-5-7+9+11-13-15+...-399 B) 2-4-6+8+10-12-14+16+...+400
4) Tính nhanh :
A) -(263+139)+[-(-263-82)+139]-(-18) B) -359-(536-978)-[-(978+359)+(-36)]
( Các bạn giải phải có cách giải đó . Cảm ơn nhé ! )
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………