TÍNH SỐ MOL:
28g khí N2
Tính thể tích của hỗn hợp khí gồm: 0,5 mol H2 , 28g khí N2 , 1,5 mol khí CO
\(n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1\left(mol\right)\\ n_{hh}=0,5+1+1,5=3\left(mol\right)\\ V_{hh\left(dktc\right)}=3.22,4=67,2\left(l\right)\\ V_{hh\left(dkt\right)}=3.24=72\left(l\right)\)
Hãy tính:
a) Số mol của : 28g Fe 64g Cu 5,4g Al.
b) Thể tích khí (đktc) của 0,175 mol CO2; 1,25 mol H2; 3 mol N2.
c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (dktc) gồm có 0,44g CO2 0,04g H2 và 0,56g N2.
a)
b) VCO2 = 22,4 .0,175 = 3,92l.
VH2 = 22,4 .1,25 = 28l.
VN2 = 22,4.3 = 67,2l.
c) Số mol của hỗn hợp khí bằng tổng số mol của từng khí.
nhh = nCO2 + nH2 + nN2 = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 mol
Vhh khí = (0,01 + 0,02 + 0,02) . 22,4 = 1,12l.
Hãy tính
a) Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b) Thể tích khí (đktc) của : 0,75 mol Co2 ; 1,25 mol H2 ; 3mol N2
júp mình với nha
a)
n(Fe)=28/56=0.5 mol
n(Cu)=64/64=1 mol
n(Al)=5.4/27=0.2 mol
b)
V(CO2)=0.175*22.4=3.92 lít
V(H2)=1.25*22.4=28 lít
V(N2)=3*22.4=67.2 lít
c)
n(CO2)=0.44/44=0.01 mol
n(H2)=0.04/2=0.02 mol
n(N2)=0.56/28=0.02 mol
V(hh)= (0.01+0.02+0.02)*22.4=1.12 lít
n Fe = 28/56= 0,5 mol
n cu = 6,4 / 64= 0,1 mol
n Al = 5,4 / 27 =0,2 mol
V CO2 = 0,75 . 22,4 =16,8 l
V H2 = 1,25 . 22,4 = 28 l
V N2 = 3 . 22,4 =67,2 l
Hãy tính: a/ Số mol của : 28g Feb/ Thể tích khí(đktc) của: 0,5mol CO2c/ Khối lượng chất của 0,5 mol phân tử khí N2d/ Số mol hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,44g CO2, 0,04g H2 Giải chi tiết giúp mình cảm ơn
\(a.n=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
\(b.V=\dfrac{n}{22,4}=\dfrac{0,5}{22,4}=0,022\left(l\right)\)
\(c.m=n.M=0,5.28=14\left(g\right)\)
hỗn hợp khí A gồm 5,6 lít khí NH3, 11,2 lít khí N2, 28 lít không khí . biết khí N2 chiếm 4/5 thể tích không khí và M không khí = 29g
a/ tính % về thể tích khí N2 trong A
b/ tính % về số mol của khí N2 trong A
c/ tính % khối lượng của khí N2 trong A
a) \(V_{N_2\left(kk\right)}=28.\dfrac{4}{5}=22,4\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{N_2\left(A\right)}=22,4+11,2=33,6\left(l\right)\)
=> \(\%V_{N2\left(A\right)}=\dfrac{33,6}{5,6+11,2+28}.100=75\%\)
b) Ta có % về thể tích cũng là % về số mol
=> %nN2(A) = 75%
c)\(n_{N_2\left(A\right)}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{N_2\left(A\right)}=\dfrac{1,5.28}{\dfrac{5,6}{22,4}.17+\dfrac{11,2}{22,4}.28+\dfrac{28}{22,4}.29}.100=77,06\%\)
Đốt cháy hoàn toàn một đoạn mạch cao su buna – N bằng lượng không khí vừa đủ ( 20% số mol O 2 , 80% số mol N 2 ) thu được C O 2 , H 2 O , N 2 . Ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí còn lại N 2 chiếm 84,127% tổng số mol. Tính tỉ lệ mắt xích butađien và acrilonitrin trong cao su buna–N.
A. 2/3
B. 2/1
C. 1/2
D. 4/3
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít
Tính số mol của 11,2 lít khí N2 ở đktc
Tính số mol của 9.10^23 phân tử khí N2
\(n_{N_2}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)