viết 9 cơ số 2 dưới dạng một luỹ thừa
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
Viết 3 mũ 6 nhân 9 mũ 5 dưới dạng luỹ thừa cùng một cơ số ta được
3^6 . 9^5
= 3^6. \(^{\left(3^2\right)^5}\)
= 3^6. 3^10
=\(^{3^{6+10}}\)
= 3^16
k nhé ( dấu " ^" là đấu mũ)
3^6 x 9^5 = 3^6 x ( 3^2)^5 = 3^6 x 3^10 = 3^16
Viết số dưới dạng luỹ thừa cơ số .
(\(\dfrac{1}{9}\))2 = (\(\dfrac{1^2}{3^2}\))2= ((\(\dfrac{1}{3}\))2)2= (\(\dfrac{1}{3}\))4
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
4/viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5: (0,25)^8;(0,125)^4;(0,0625)^2
\(\left(0,25\right)^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{2.8}=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{3.4}=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left(0,0635\right)^2=\left[\left(0,5\right)^3\right]^2=\left(0,5\right)^{3.2}=\left(0,5\right)^6\)
Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa với cơ số 5
25 = 52
~HT~
25 viết dưới dang lũy thừa cơ số 5 là 5 mũ 2
Viết dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/4^10.2^30 b/9^25.27^4.81^3 c/2^50.125^5
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 9/25;8/27; -125/64; 0;-27;16/81
\(\dfrac{9}{25}=\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\)
\(\dfrac{8}{27}=\left(\dfrac{2}{3}\right)^3\)
\(\dfrac{-125}{64}=\left(-\dfrac{5}{4}\right)^3\)
\(0=0^2\)
\(-27=\left(-3\right)^3\)
\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{2}{3}\right)^4\)
Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9