\(9^2=\left(3^2\right)^2=3^{2\cdot2}=3^4\)
\(9^2=\left(3^2\right)^2=3^{2\cdot2}=3^4\)
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa với cơ số 5
Viết dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/4^10.2^30 b/9^25.27^4.81^3 c/2^50.125^5
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Bài 2. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa và chỉ ra cơ số, số mũ: a) 2.2.2.2.2 e) 3.3.3.7.7.7.7 b) 2.3.6.6.6 f) 3.5.3.5.5 c) 4.4.5.5.5 g) 6.6.6.6.3.3.2.2 d) 2.2.2.2.3.3
9^4 nhân 81 nhân 2^3 nhân 3^2 viết ra dưới dạng một luỹ thừa
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)