K2SO3+.........--> SO2+.....+........
K2O → KOH → K2SO3 → SO2 → SO3 → Na2SO4 → NaNO3
2/ CaO → CaSO3 → SO2 → H2SO3 → K2SO3 → K2SO4 → KCl
mọi ng giúp em cảm ơn
K2O → KOH → K2SO3 → SO2 → SO3 → Na2SO4 → NaNO3
K2O+H2O->2KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
K2CO3+H2SO4->K2SO4+H2O+SO2
2SO2+O2-to>2SO3
SO3+2NaOH->Na2SO4+H2O
Na2SO4+Ba(NO3)2->BaSO4+2NaNO3
2/ CaO → CaSO3 → SO2 → H2SO3 → K2SO3 → K2SO4 → KCl
CaO+H2SO3-->CaSO3+H2O
CaSO3+H2SO4->CaSO4+H2O+SO2
SO2+H2O->H2SO3
H2SO3+2KOH->K2SO3+H2O
K2SO3+H2SO4->K2SO4+H2O+SO2
K2SO4+BaCl2->BaSO4+2KCl
viết pthh hoàn thành chuỗi biến hoá sau S --> SO2-->k2SO3--> SO2-->K2SO4
viết pthh hoàn thành chuỗi biến hoá sau S --> SO2-->k2SO3--> SO2-->K2SO4
a. S(1)−→SO2(2)−→SO3(3)−→H2SO4(4)−→Na2SO4(5)−→BaSO4
viết pthh hoàn thành chuỗi biến hoá sau S --> SO2-->k2SO3--> SO2-->K2SO4
Bài 1 :
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
(3) \(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
(4) \(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(5) \(5SO_2+2KMNO_4+2H_2O\rightarrow K_2SO_4+2MNSO_4+2H_2SO_4\)
Chúc bạn học tốt
Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaSO3 → SO2 → K2SO3 → KCl
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Ca ---(1)---> CaO ---(2)---> Ca(OH)2 ---(3)---> CaSO3 ---(4)---> SO2 ---(5)---> K2SO3 ---(6)---> KCl
(1) 2Ca + O2 ---to---> 2CaO
(2) CaO + H2O ---> Ca(OH)2.
(3) Ca(OH)2 + SO2 ---> CaSO3 + H2O
(4) CaSO3 ---to---> CaO + SO2.
(5) SO2 + 2KOH ---> K2SO3 + H2O
(6) K2SO3 + MgCl2 ---> 2KCl + MgSO3.
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH 2M. thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa những chất tan nào?
(1 Point)
KHSO3.
K2SO3, KOH.
K2SO3.
K2SO3, KHSO3.
\(nSO_2=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(nKOH=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
=> dd X có những chất tan gồm K2SO3 và KOH.
\(n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{KOH}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\)
Xét \(T=\dfrac{0,8}{0,3}=\dfrac{8}{3}>2\) => phản ứng tạo muối trung hoà và có dư KOH
=> dd sau phản ứng gồm K2SO3 và KOH
Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: FeS2--->SO2--->K2SO3--->K2SO4--->KCl
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)
\(SO_2+K_2O\rightarrow K_2SO_3\)
\(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
Sục khí SO2 vào 200ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối trung hòa K2SO3. Tính khối lượng muối K2SO3 thu được
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(n_{KOH}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{K_2SO_3}=\frac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2SO_3}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
#trannguyenbaoquyen
Đọc tên và phân loại các chất sau : ZnO , K2O , SO , SO2 , SO3 , ZnS , K2S , K2ZnO2 , K2SO3 , ZnSO4 , K2SO4
- Oxit bazo :
ZnO : kẽm oxit
K2O : kali oxit
- Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh dioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
- Muối :
ZnS : kẽm sunfua
K2S : kali sunfua
K2ZnO2 : kali zincat
K2SO3 : Kali sunfit
ZnSO4 : kẽm sunfat
K2SO4 : kali sunfat