Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,1 9/10 ; 2 66/100 3 72/100 ; 4 999/1000
b,8 2/10 ; 36 23/100 54 7/100 ; 12 254/1000
viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\)=.......; \(\dfrac{1}{100}\)=.........; \(\dfrac{1}{1000}\)=..........; \(\dfrac{1}{10000}\) =............
\(\dfrac{1}{10}=0.1\)
\(\dfrac{1}{100}=0.01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0.001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0.0001\)
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
a) \(\dfrac{1}{10}=0,1\)
\(\dfrac{1}{100}=0,01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0,0001\)
b) \(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{100}=64,53\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{3}{10}\); \(\dfrac{3}{100}\); \(4\dfrac{25}{100}\); \(\dfrac{2002}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{4}\); \(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{7}{8}\); \(1\dfrac{1}{2}\).
`a,3/10=0,3`
`3/100=0,03`
`4 25/100=4 1/4=4,25`
`2002/1000=2,002`
`b,1/4=0,25`
`3/5=0,6`
`7/8=0,875`
`1 1/2=1,5`
a) Biểu diễn bằng số thập phân: 0,3; 0,03; 4,25; 2,002
b) Biểu diễn bằng số thập phân:
\(\dfrac{1}{4}=\dfrac{25}{100}=0,25\\ \dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}=0,6\\ \dfrac{7}{8}=\dfrac{875}{1000}=0,875\\ 1\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{2}=\dfrac{15}{10}=1,5\)
a) \(\dfrac{3}{10}=0.3\)
\(\dfrac{3}{100}=0.03\)
\(4\dfrac{25}{100}=4.25\)
\(\dfrac{2002}{1000}=2.002\)
b) \(\dfrac{1}{4}=0.25\)
\(\dfrac{3}{5}=0.6\)
\(\dfrac{7}{8}=0.875\)
\(1\dfrac{1}{2}=1.5\)
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.
b)\(\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{2}{5}\) ; \(\dfrac{3}{4}\) ; \(\dfrac{6}{25}\).
\(a.\)
\(0.3=\dfrac{3}{10}\)
\(0.72=\dfrac{72}{100}\)
\(1.5=\dfrac{15}{10}\)
\(9.347=\dfrac{9347}{1000}\)
\(b.\)
\(\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{75}{100}\)
\(\dfrac{6}{25}=\dfrac{24}{100}\)
a) \(0,3=\dfrac{3}{10}\)
\(0,72=\dfrac{72}{100}\)
\(1,5=\dfrac{15}{10}\)
\(9,347=\dfrac{9347}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{75}{100}\)
\(\dfrac{6}{25}=\dfrac{24}{100}\)
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =………… km
b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =…3,675……… km
b) 8709m =……8,709………………. km
c) 303m = 0,303…… km
a) 3km 675m = 3,675km.
b) 8709m = 8,709km
c) 303m = 0,303km.
Bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =……3,675…… km
b) 8709m =…………8,709…………. km
c) 303m = …0,303… km
Bài 1. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =………… km b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km d) 185cm =……………………….m.
a) 3km 675m =3,675 km
b) 8709m =8,709 km
c) 303m =0,303 km
d) 185cm = 1,85 m.
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\) + \(\dfrac{4}{20}\) + \(\dfrac{9}{30}\) + \(\dfrac{16}{40}\) + \(\dfrac{25}{50}\) + \(\dfrac{36}{60}\) + \(\dfrac{49}{70}\) + \(\dfrac{64}{80}\) + \(\dfrac{81}{90}\)
b) ( \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{3}{8}\) + \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{5}{8}\) - \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{7}{8}\) ) : \(\dfrac{1}{2}\)
\(a,=\dfrac{1}{10}+\dfrac{2}{10}+\dfrac{3}{10}+\dfrac{4}{10}+\dfrac{5}{10}+\dfrac{6}{10}+\dfrac{7}{10}+\dfrac{8}{10}+\dfrac{9}{10}=\dfrac{45}{10}=4,5\\ b,=\dfrac{4}{5}\times\left(\dfrac{3}{8}+\dfrac{5}{8}-\dfrac{7}{8}\right)\times2=\dfrac{8}{5}\times\dfrac{1}{8}=\dfrac{1}{5}=0,2\)
a) Rút gọn các phân số về tối giản, ta được:
\(\dfrac{1}{10}\)+\(\dfrac{2}{10}\)+\(\dfrac{3}{10}\)+\(\dfrac{4}{10}\)+\(\dfrac{5}{10}\)+\(\dfrac{6}{10}\)+\(\dfrac{7}{10}\)+\(\dfrac{8}{10}\)+\(\dfrac{9}{10}\)= kết quả là \(\dfrac{45}{10}\) ra số thập phân = \(4,5\)
b) \(\dfrac{4}{5}\) \(\times\) \(\left(\dfrac{3}{8}+\dfrac{5}{8}-\dfrac{7}{8}\right)\) = \(\dfrac{4}{5}\times\dfrac{1}{8}\) = \(\dfrac{4}{40}=\dfrac{1}{10}\)\(\div\dfrac{1}{2}\)
= \(\dfrac{2}{10}=0,2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=....cm²
b)2,5m²=....cm²
c)1,5ha=....m²
d)12ha=....m²
e)3500cm²=....m²
g)7600m²=....ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=....ha
3ha4600m²=....ha
6500m²=....ha
17ha7600m²=....ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=....m²
1m²54dm²=....m²
4700m²=....m²
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm²
b)1,3m³ > 130dm³
c)0,15m³ < 20dm³
d)1/4 m³ = 250dm³
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=....m³
b)975dm³=....m³
c)2247cm³=....dm³
d)890cm³=....dm³
e)1m³275dm³=....m³
g)5dm³48cm³=....dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm².....3,7m²
b)9dm²18cm².....9,18dm²
c)5m³45dm³.....5,045m³
d)7dm³ 500cm³......7,049dm³
-GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH CẢM ƠN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3m²=...30000.cm²
b)2,5m²=..25000..cm²
c)1,5ha=...15000.m²
d)12ha=..120000..m²
e)3500cm²=...0,35.m²
g)7600m²=.0,76...ha
Bài 2:Viết các số sau dưới đây dưới dạng số thập phân:
a)Có đơn vị đo là héc-ta:
45000m²=.4,5...ha
3ha4600m²=..3,46..ha
6500m²=..0,65..ha
17ha7600m²=...17,76.ha
b)Có đơn vị đo là mét vuông:
279dm²=..2,79..m²
1m²54dm²=..1,54..m²
4700m²=....m² (chỗ này hơi sai sai)
2m²500cm²
Bài 3:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a)0,7m³=700dm2 S
b)1,3m³ > 130dm³ Đ
c)0,15m³ < 20dm³ S
d)1/4 m³ = 250dm³ Đ
BÀI 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1250dm³=..1,25..m³
b)975dm³=.0,975...m³
c)2247cm³=..2,247..dm³
d)890cm³=..0,89..dm³
e)1m³275dm³=...1,275.m³
g)5dm³48cm³=.5,048...dm³
Bài 5: Điền dấu(>;<:=) thích hợp vào ô trống:
a)3m²7dm²...<..3,7m²
b)9dm²18cm²..=...9,18dm²
c)5m³45dm³.=....5,045m³
d)7dm³ 500cm³....>..7,049dm³