1.Hãy xác định hóa trị các nguyên tố C,S,N,P,Si,Fe,Cu,Mn trong các hợp chất sau:
a) CO,CO2,CH4,SO2,SO3,H2S
b) NH3,N2O5,NO2,P2O3,SiO2
c)Mn2O7,Mn02,Cu2O,CuO,CuSO4,Cu(OH)2
d) FeCl2,Fe(NO3),FeSO4,Fe(OH3),Fe2(SO4)3
2.Công thức nào sai,sửa lại cho đúng : MgO,KO,CO,CaL,BaCO3,HSO4,CaO2,Na2O
3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O và hợp chất của nguyên tố Y là H là H2Y
a) Lập CTHH của hợp chất gồm X và Y
b) Xác định X,Y biết rằng: Hợp chất X2O có PTK là 62 đđvc
- Hợp chất H2Y có PTK là 34 đđvc
4. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y là H là YH4
a) Lập CTHH của hợp chất gồm X và Y
b) Xác định X,Y biết rằng: Hợp chất X2O3 có PTK là 102 đđvc
- Hợp chất YH4 có PTK là 16 đđvc
5.Nêu ý nghĩa của CTHH của các chất sau:
a) khí clo CL2 b) Axit sunfuric H2SO4
6.Các cách viết sau chỉ những ý gì: Cu,2H,H2,2H2,5Ag,3NaCl
b) Dùng chứ số và cthh để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi,2 phân tử nước.
7.Hợp chất Fe(NO3)x = 180 đvc .Tìm x?
Em ơi trong những bài này anh nghĩ bài nào em cũng cần. Nhưng em làm được bài nào chưa? Bài em muốn được hỗ trợ nhất là bài nào?
Bài 7:
Theo đề, ta có:
\(56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot x=180\)
=>62x=124
hay x=2
Bài 8:
Các CT viết đúng: MgO, CO, BaCO3, Na2O
Các công thức viết sai và sửa lại:
KO -> K2O hoặc KOH
CaL -> CaCl2
HSO4 -> H2SO4
CaO2 -> CaO
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
a) KH, H2S, CH4.
b) FeO, Ag2O, SiO2.
a)
Gọi x là hóa trị của K
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của K là I.
Gọi x là hóa trị của S
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của S là II
Gọi x là hóa trị của C
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của C là IV
b)
Gọi y là hóa trị của Fe
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của Fe là II
Gọi y là hóa trị của Ag
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của Ag là I
Gọi hóa trị của Si là y
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của Si là IV
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
a/ Br hoá trị I, S hoá trị II, C hoá trị IV
B/ Fe hoá trị III, Cu hoá trị II, Ag hoá trị I
Câu 1: Hãy tính phân tử khối của H2SO4 , Ba(OH)2, Al2(SO4)3 , Fe3O4 ?
Câu 2: Cho các chất sau: O2 , H2O, NaCl, Fe, H2, CO2 . Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất ?
Câu 3: Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong hợp chất sau:
a, N2O5 ( Biết O có hóa trị là II)
b, Fe2O3 ( Biết O có hóa trị là II)
c, Ba(OH)2 ( Biết nhóm OH có hóa trị I )
câu 1:
\(PTK\) của \(H_2SO_4=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Ba\left(OH\right)_2=1.137+\left(1.16+1.1\right).2=171\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)\(=2.27+\left(1.32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
\(PTK\) của \(Fe_3O_4=3.56+4.16=232\left(đvC\right)\)
câu 2:
đơn chất: \(O_2,Fe,H_2\)
hợp chất: \(H_2O,NaCl,CO_2\)
Câu 1. Biết O(II) và H(I). Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử có trong hợp chất sau: HBr, H2S, NH3, SiH4, H2SO4, H3PO4, HNO3, Na2¬O, BaO, Al2O3, CO2, SO3 P2O5, Cl2O7. Câu 2. Tính hóa trị của Fe, Al trong các hợp chất sau khi biết hóa trị của nhóm nguyên tử: Fe2O3, FeSO4, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Câu 3. Lập CTHH của những hợp chất sau khi biết hóa trị của chúng (bằng 2 cách): Mg(II), Fe(III), (NH4)(I) lần lượt với S(II), (NO3)(I), (CO3)(II), (PO4)(III).
Câu I:
H(I) và Br(I), H(I) và S(II), N(III) và H(I), Si(IV) và H(I), H(I) và SO4 (II), H(I) và PO4(III), H(I) và NO3(I), Na(I) và O(II), Ba(II) và O(II), Al(III) và O(II), C(IV) và O(II), S(VI) và O(II), P(V) và O(II)
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
Ghi rõ cách làm
a/ HBr => H(I) và Br(I)
H2S => H(I) và S(II)
CH4 => H(I) và C(IV)
b/ Fe2O3 => Fe(III) và O(II)
CuO => Cu(II) và O(II)
Ag2O => Ag(I) và O(II)
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây và đưa ra cách giải:
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
a: \(HBr:H\left(I\right);Br\left(I\right)\)
\(H_2S:H\left(I\right);S\left(II\right)\)
\(CH_4:C\left(IV\right);H\left(I\right)\)
b: \(Fe_2O_3:Fe\left(III\right);O\left(II\right)\)
\(CuO:O\left(II\right);Cu\left(II\right)\)
\(Ag_2O:O\left(II\right);Ag\left(I\right)\)
1. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2O, Cu2O,H2SO4, H3PO4, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, KMnO4, K2Cr2O7.2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:Một mol …… (1), ……. (2), …… (3) tuy đều có số ……. (4) bằng nhau là……. (5) nhưng chiếm thể tích ….. (6) vì thể tích của một mol chất phụthuộc vào …….. (7) của phân tử và …… (8) giữa các phân tử, mà các chấtkhác nhau thì phân tử của chúng có …….. (7) và ……. (8) giữa chúng khác
Xem nội dung đầy đủ tại: https://123docz.net/document/4520526-de-thi-olympic-hoa-hoc-lop-8-4740.htm
1. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
H2O (H hóa trị I, O hóa trị II).
Cu2O (Cu hóa trị I, O hóa trị II).
H2SO4 (H hóa trị I, S hóa trị VI, O hóa trị II).
H3PO4 (H hóa trị I, P hóa trị V, O hóa trị II).
FeO (Fe hóa trị II, O hóa trị II).
Fe2O3 (Fe hóa trị III, O hóa trị II).
Fe3O4 (Fe hóa trị I và II, O hóa trị II).
FexOy (Fe hóa trị 2y/x, O hóa trị II).
KMnO4 (K hóa trị I, Mn hóa trị VII, O hóa trị II).
K2Cr2O7 (K hóa trị I, Cr hóa trị VI, O hóa trị II).
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Một mol chất rắn, chất lỏng, chất khí tuy đều có số phân tử là bằng nhau nhưng chiếm thể tích khác nhau vì thể tích của một mol chất phụ thuộc vào kích thước của phân tử và khoảng cách giữa các phân tử, mà các chất khác nhau thì phân tử của chúng có kích thước và khoảng cách giữa chúng khác nhau.
Hãy xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau:
a. HI, CaH2, NH3, CH4.
Iot và Hidro đều mang hóa trị I
Ca (II) và H (I)
N (III) va H (I)
C (IV) và H (I)