Rút gọn biểu thức với \(x>0;x\ne8\)
\(P=\frac{8-x}{2+\sqrt[3]{x}}:\left(2+\frac{\sqrt[3]{x^2}}{2+\sqrt[3]{x}}\right)+\left(\sqrt[3]{x}+\frac{2\sqrt[3]{x}}{\sqrt[3]{x}-2}\right)\left(\frac{\sqrt[3]{x^2}-1}{\sqrt[3]{x^2}+2\sqrt[3]{x}}\right)\)
Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Bạn nên gõ đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để mọi người hiểu đề và hỗ trợ bạn tốt hơn nhé.
2Cho biểu thức
(với x > 0; x ¹ 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
GIÚP TỚ VỚI Ạ PLSSSS
\(A=\left(\dfrac{1}{x+2\sqrt{x}}-\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\right):\dfrac{1-\sqrt{x}}{x+4\sqrt{x}+4}\left(x>0;x\ne1\right)\)
\(A=\left[\dfrac{1}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}\right]:\dfrac{1-\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}\right)^2+2\cdot\sqrt{x}\cdot2+2^2}\)
\(A=\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}:\dfrac{1-\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+2\right)^2}\)
\(A=\dfrac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}\cdot\dfrac{\left(\sqrt{x}+2\right)^2}{1-\sqrt{x}}\)
\(A=\dfrac{\left(\sqrt{x}+2\right)^2}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}\)
\(A=\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}\)
Vậy: ...
Rút gọn biểu thức: P = x 1 3 x 6 v ớ i x > 0
A. P = x 1 8
B. P = x 2
C. P = x
D. P = x 2 9
Rút gọn biểu thức P = x 1 3 x 6 với x > 0
Rút gọn biểu thức P = x 1 3 x 6 với x>0
A. P = x 1 8
B. P = x 2
C. P = x
D. P = x 2 9
Đáp án C
Ta có P = x 1 3 x 6 = x 1 3 x 1 6 = x 1 3 + 1 6 = x 1 2 = x
Rút gọn biểu thức P = x 1 3 x 5 6 x x với x > 0 ?
A. P = x
B. P = x 2 3
C. x - 2 3
D. x - 1 3
Rút gọn biểu thức P = x 1 3 x 6 với x > 0 .
A. P = x 1 8
B. P = x 2
C. P = x
D. P = x 2 9
Rút gọn biểu thức P = x 1 3 x 5 6 x x với x > 0 ?
Cho biểu thức B = x - 3 x + 1 x + 3 x . x + 3 x - 1 với x > 0; x ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức B
Rút gọn biểu thức 3 x 2 y + x y với x < 0;y ≥ 0 ta được:
A.-2x y
B.4x y
C.-4x y
D.4 x 2 y