Khai triển biểu thức: (x2+2)2
Khai triển biểu thức : 2(x2+\(\dfrac{1}{2}y\))(2x2-y)
\(2.\left(x^2+\dfrac{1}{2}y\right)\left(2x^2-y\right)\)
\(=\left(2x^2+y\right)\left(2x^2-y\right)\)
\(=\left(2x^2\right)^2-y^2\) Ta sử dụng \(\left[\left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^2-b^2\right]\)
\(=2^2\left(x^2\right)^2-y^2\)
\(=2^2x^4-y^2\)
\(=4x^4-y^2\)
Vậy khai triển của biểu thức \(2.\left(2x^2+\dfrac{1}{2}y\right)\left(2x^2-y\right)\) là: \(4x^4-y^2\)
\(2\left(x^2+\dfrac{1}{2}\right)\left(2x^2-y\right)\)
\(=2.2.\left(x^2+\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2-\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=4.\left(x^4-\dfrac{1}{4}\right)\)
Đề bài
= ( 2x^2 + y ) ( 2x^2 - y )
= ( 2x^2 )^2 - y^2
= 2^2x^4 - y^2
= 4x^4 - y^2
Hệ số của x 2 trong khai triển của biểu thức x 2 + 2 x 10 bằng
A. 3124
B. 2268
C. 13440
D. 210
Chọn C
Số hạng tổng quát của khai triển:
.
Số hạng chứa x 2 ứng với: 20 - 3k = 2 => k = 6 (nhận).
Hệ số cần tìm là: .
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
a. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - 2y)2 = x2 - 4xy - 4x2
c. (xy2 + 1)(xy2 - 1) = x2y4 - 1
d. (x + y)2(x - y)2 = (x2 + 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2) = x4 - (2xy + y2)2 = x4 - (4x2y2 + y4) = x4 - 4x2y2 - y4
Chucs hocj toots
Câu 2:
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(x^2+10x+25=\left(x+5\right)^2\)
d: \(9\left(x+1\right)^2-6\left(x+1\right)+1=\left(3x+2\right)^2\)
e: \(\left(x-2y\right)^2-8\left(x-2xy\right)+16x^2=\left(x-2y+4x\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Câu 7:
a: Ta có: \(A=x^2-2x+7\)
\(=x^2-2x+1+6\)
\(=\left(x-1\right)^2+6\ge6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=5x^2-20x\)
\(=5\left(x^2-4x+4-4\right)\)
\(=5\left(x-2\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Với n là số nguyên dương thỏa mãn C n 1 + C n 2 = 78 , hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức x 2 - x + 2 bằng bao nhiêu?
A. 532224
B. 534248
C. 464640
D. -463616
Câu 2. Cho biểu thức Q= (xy - 1) ^ prime .a) Viết khai triển biểu thức 2 bằng nhị thức Newton.b) Tìm số hạng có chứa x ^ 2 * y ^ 2 trong khai triển trên.
Khai triển các biểu thức sau:
a) a 3 + 4 y 2 ; b) 1 x − 3 y 2 ;
c) x 2 − yz 6 x 2 + yz 6 ; d) x 2 + 2 5 y x 2 − 2 5 y .
a) a 2 9 + 8 3 ay + 16 y 2 . b) 1 x 2 − 6 xy + 9 y 2 .
c) x 2 4 − y 2 z 2 36 . d) x 4 − 4 25 y 2 .
Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: h x = x 2 + 3 x 9
A. 489889
B. 689887
C. -489888
D. 489888
Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức x 2 − 2 x 3 7 là
A. -84
B.-448
C.84
D.448
Đáp án D
Số hạng tổng quát trong khai triển
T k+ 1 = C 7 k x 2 k − 2 x 3 7-k = C 7 k x 2 k − 2 x 1 3 7-k = C 7 k x 2 k ( − 2 ) 7-k x 7 − k 3 = C 7 k x 2 k ( − 2 ) 7-k x 7 − k 3 = C 7 k x 7 k − 7 3 ( − 2 ) 7-k
số hạng không chứa x ứng với k: 7 k − 7 3 = 0 ⇔ k=1
Vậy số hạng không chứa x là: C 7 1 ( − 2 ) 7-1 = 448
Vậy P A = 1 5040