So sánh
tan 37\(^o\) và sin \(37^o\)
Cho góc nhọn $\alpha$. So sánh:
a) $\sin 35^\circ$ và $\tan 37^\circ$.
b) $\cos 40^\circ$ và $\tan 55^\circ$.
sin 35 > tan 37
cos 40 < tan 55
\(a.sin35^o< sin37^o< tan37^o\)
\(b.cos40^o< cot40^o=tan50^o< tan55^o\)
So sánh các TSLG theo thứ tự tăng dần.
a. sin 18 độ, cos 32 độ, sin 44 độ, cos 53 độ, cos 8 độ.
b. tan 20 độ, sin 20 độ. cot 8 độ, tan 40 độ, cot 37 độ.
a: \(cos32=sin58;cos53=sin37;cos8=sin82\)
18<37<44<58<82
=>\(sin18< sin37< sin44< sin58< sin82\)
=>\(sin18< cos53< sin44< cos32< cos8\)
b: 20<45
=>\(sin20< tan20\)
\(cot8=tan82;cot37=tan53\)
20<40<53<82
=>\(tan20< tan40< tan53< tan82\)
=>\(tan20< tan40< cot37< cot8\)
=>\(sin20< tan20< tan40< cot37< cot8\)
A= (1+tan237o) .sin253o
So sánh:
a ) sin 20 ° v à sin 70 ° b ) cos 25 ° v à cos 63 ° 15 ' c ) tg 73 ° 20 ' v à tg 45 ° d ) cotg 2 ° v à cotg 37 ° 40 '
a) Vì 20 ° < 70 ° n ê n sin 20 ° < sin 70 ° (góc tăng, sin tăng)
b) Vì 25 ° < 63 ° 15 ' n ê n cos 25 ° > cos 63 ° 15 ' (góc tăng, cos giảm)
c) Vì 73 ° 20 ' > 45 ° n ê n t g 73 ° 20 ' > t g 45 ° (góc tăng, tg tăng)
d) Vì 2 ° < 37 ° 40 ' n ê n c o t g 2 ° > c o t g 37 ° 40 ' (góc tăng, cotg giảm )
1. Với \(\alpha\) là góc nhọn và \(\tan\alpha=\dfrac{1}{2}\). Không dùng máy tính hãy tính \(\cos\left(90^o-\alpha\right)\)
2.
a. \(\sin\alpha=\dfrac{4}{5}\). Tính \(\tan\alpha\)
b. so sánh \(\tan28^o\) và \(\sin28^o\)
Câu 1:
Ta có: \(\cos\left(90^0-\alpha\right)=\sin\alpha\)
\(\Leftrightarrow\sin\alpha=1:\sqrt{\dfrac{1^2+2^2}{1}}=1:\sqrt{5}=\dfrac{\sqrt{5}}{5}\)
Câu 2:
a) \(\cos\alpha=\sqrt{1-\sin^2\alpha}=\sqrt{1-\dfrac{16}{25}}=\dfrac{3}{5}\)
\(\tan\alpha=\dfrac{\sin\alpha}{\cos\alpha}=\dfrac{4}{5}:\dfrac{3}{5}=\dfrac{4}{3}\)
Tính
A=( cos 36o - sin 36o) . (cos 37o - sin 38o) . (cos 42o - sin 48o)
(cos36-sin36)(cos37-sin38)(sin48-sin48)=0
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 11 8 v à 9 7
Hướng dẫn giải:
So sánh 11 8 v à 9 7 . Quy đồng mẫu số của 11 8 v à 9 7 được 77 56 v à 72 56 .
Mà 77 56 > 72 56 . Vậy 11 8 > 9 7
11/8>9/7 vo\ì quy đồng mẫu số của 11/8 đc 77/56,quy đồng mẫu số của 9/7 đc 72/56 mà 77/56>72/56 nên 11/8 lớn hơn
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 7 5 v à 8 3
Hướng dẫn giải:
So sánh 7 5 v à 8 3 . Quy đồng mẫu số của 7 5 v à 8 3 được 21 15 v à 40 15 .
Mà 21 15 < 40 15 . Vậy 7 5 < 8 3
Hình 22 cho biết a // b và \(\widehat{A}_4\) = \(37^o\) .
a) Tính \(\widehat{B_1}\) .
b) So sánh \(\widehat{A_1}\) và \(\widehat{B_4}\) .
c) Tính \(\widehat{B_2}\)