Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
\( - 3\); \(2z\); \(\dfrac{1}{3}xy + 1\); \( - 10{x^2}yz\); \(\dfrac{4}{{xy}}\); \(5x - \dfrac{z}{2}\); \(1 + \dfrac{1}{y}\)
1.Chỉ ra các đơn thức , đa thức trong các biểu thức sau :
17 , x+2 , 2x2+y trên 5 , 3x2-2x , x2 , -8
2.Cho tam giác ABC vuông tại B , biết AB=4cm ; BC=3cm.Tính AC?
Đơn thức: x2 , -8
Đa thức: x+2, 2x2+y trên 5, 3x2-2x
Áp dụng định lí Pytago trong △ABC vuông tạ B có
BC2 + AB2 = AC2
hay 32 +42 = AC2
AC2 = 9 + 16
AC2 = \(\sqrt{15}\)
AC = 5cm
Cho các biểu thức sau:
\(ab - \pi {r^2}\); \(\dfrac{{4\pi {r^3}}}{3}\); \(\dfrac{p}{{2\pi }}\); \(x - \dfrac{1}{y}\); \(0\); \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\); \({x^3} - x + 1\).
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng
a) Các đơn thức là:
\(\dfrac{4\pi r^3}{3};\dfrac{p}{2\pi};0;\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
b) Các đa thức và hạng tử là:
- \(ab-\pi r^2\)
Hạng tử: \(ab,-\pi r^2\)
- \(x-\dfrac{1}{y}\)
Hạng tử: \(x,-\dfrac{1}{y}\)
- \(x^3-x+1\)
Hạng tử: \(x^3,-x,1\)
Viết biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn một trong các điều sau: Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức
Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức: 3x + 2y
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. x2 - 3xy B. 6xyz C. y2 + 2y D. x2 - 5
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. 4xy + 3 B. 11 - 2xy2 C. x2 + xy + 1 D. \(\dfrac{7}{2y}+3x\)
Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn một trong các điều sau :
a) Là đơn thức
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
Bài 2:
a: \(3x^2-9xy\)
\(=3x\cdot x-3x\cdot3y\)
=3x(x-3y)
c: \(x^2-4x+4-y^2\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)-y^2\)
\(=\left(x-2\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-2-y\right)\left(x-2+y\right)\)
Bài 1:
a: \(2x\left(x^2-3x+5\right)\)
\(=2x\cdot x^2-2x\cdot3x+2x\cdot5\)
\(=2x^3-6x^2+10x\)
c: (x-3)(2x+1)
\(=2x^2+x-6x-3\)
\(=2x^2-5x-3\)
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: D
Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn1 trong các điều sau:
a) Là đơn thức.
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
1: Cho các biểu thức sau : 22y ; χ + 2y ; χy2 ; -3y ;\(\dfrac{5}{2xy}\); \(\dfrac{-2}{3}\) X2y
a) Biểu thức nào là đơn thức
b) Chỉ ra các đơn thức đồng dạng
cậu gì đó ơi ngủ chưa ạ , giúp tớ đựt hog:<
tớ theo dõi lại choa<3
a. Đơn thức \(2^2y;xy^2;-3y;\dfrac{5}{2xy};-\dfrac{2}{3}x^2y\)
b. Đơn thức đồng dạng : \(2^2y;-3y\)
câu 4:chỉ ra đơn thức trong các biểu thức sau
A)-xy B)3-2xy C)5(x-y) D)x+1