Hoà tan hết 11,7g CaO và CaCO3 vào 100ml HCl 3M. Tính khối lượng muối thu được
Hoà tan hết 11.7g hỗn hợp CaO và CaCO3 vào 100ml dung dịch HCl 3M
a/ viết pthh
b/ tính khối lượng muối thu được
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2
nHCl=0,3 mol
ta có :56x+100y=11,7
2x+2y=0,3 mol
=>x=y=0,075
=>mCaCl2=0,15.111=16,65g
hòa tan hết hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần vừa đủ 100ml dd HCl 3M. khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
Hòa tan hết hỗn hợp gồm CaO và C a C O 3 cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,65 g
B. 15,56 g
C. 166,5 g
D. 155,6g
hòa tan hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 phải dùng 100ml dd HCL 3M. Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan
Hòa tan hết hỗn hợp mgO và mgco3 cần vừa đủ 100ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là.
1 loà bẹn hẻm cho m của hỗn hợp
2 loà đăng sai môn òi
1loà bẹn hẻm cho m của hỗn hợp
2 loà đăng sai môn
Hoà tan CaCO3 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm axit HCl và axit H2SO4 thì thu được dung dịch A và 5,6 lit khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thì thu được 32,7g muối khan.
a/ Tính nồng độ mol/l mỗi axit trong hỗn hợp dung dịch ban đầu.
b/ Tính khối lượng CaCO3 đã dùng.
CaCO3+2HCl\(\rightarrow\)CaCl2+CO2+H2O
CaCO3+H2SO4\(\rightarrow\)CaSO4+CO2+H2O
\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
Gọi x, y lần lượt là số mol CaCl2 và CaSO4.Ta có hệ:
x+y=0,25
111x+136y=32,7
Giải ra x=0,052, y=0,198
Số mol HCl=x=0,052mol
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,052}{0,1}=0,52M\)
Số mol H2SO4=y=0,198mol
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,198}{0,1}=1,98M\)
\(m_{CaCO_3}=\left(0,052+0,198\right).100=25g\)
Hoà tan hoàn toàn 70,3 gam hỗn hợp CaCO3 và K2SO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 11.2 lít hỗn hợp khí (đktc). Cô Cạn dung dịch sau phản ứng, xác định khối lượng muối khan thu được?
\(n_{khí}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=a\left(mol\right)\)
\(n_{K_2SO_3}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{hh}=100a+158b=70.3\left(g\right)\left(1\right)\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)
\(n_{khí}=a+b=0.5\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=0.15,b=0.35\)
\(m_{Muối}=m_{CaCl_2}+m_{KCl}=0.15\cdot111+0.35\cdot2\cdot74.5=68.8\left(g\right)\)
Cái chủ đề ko liên quan nha
cám ơn người cmt đã giải bài này
....Thanks you........
hòa tan hết 11,7 g h2 gồm CaO,CaCO3 vào 100ml dd HCl 3M . khối lượng muối thu đc là bn ?
$n_{HCl}=0,1.3=0,3mol$
$PTHH :$
$CaO+2HCl\to CaCl_2+H_2$
$CaCO3+2HCl\to CaCl_2+CO_2+H_2O$
Gọi $n_{CaO}=a;n_{CaCO_3}=b (a,b\in N*)$
Ta có :
$m_{hh}=72a+100b=11,7g$
$n_{HCl}=2a+2b=0,3mol$
Ta có hpt :
$\left\{\begin{matrix}
72a+100b=11,7 & \\
2a+2b=0,3 &
\end{matrix}\right.$
$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}
a=0,12 & \\
b=0,03 &
\end{matrix}\right.$
Theo pt :
$n_{CaCl_2(1)}=n_{CaO}=a=0,12mol$
$n_{CaCl_2(2)}=n_{CaCO_3}=b=0,03mol$
$\Rightarrow m_{CaCl_2}=(0,12+0,03).111=16,65g$
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2
nHCl=0,3 mol
ta có :56x+100y=11,7
2x+2y=0,3 mol
=>x=y=0,075
=>mCaCl2=0,15.111=16,65g
Hoà tan a gam Fe vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được m gam muối khan. Cho khối lượng muối trên vào 100ml dung dịch KMnO4 0,25M trong H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu V lít khí (ở đktc). Giá trị V là:
A. 2,24
B. 0,28
C. 1,4
D. 0,336
Đáp án B
nFeCl2 = nH2 = 0,1mol; nKMnO4 = 0,025 mol
Fe2+ sẽ phản ứng trước với KMnO4 / H+, mà thu được khí clo nên Fe2+ đã phản ứng hết, tiếp là Cl-
Bảo toàn e: nFe2+ + nCl- (pư) = 5.nMn+7
⇒ nCl- (pư) = 0,025 .5 – 0,1 = 0,025
nFe2+ + nCl- (pư) = 5.nMn7+ ⇒ nCl- (pư) = 0,025 .5 – 0,1 = 0,025 mol
⇒ nCl2 = 0,0125 mol ⇒ VCl2 = 0,28l