5 tấn 15 yến= bao nhiu vậy
Số ?
a) 5 yến + 7 yến = ? yến 43 tấn - 25 tấn = ? tấn
b) 3 tạ x 5= ? tạ 15 tạ :3 = ? tạ 415 tạ : 5 = ? tạ
a) 5 yến + 7 yến = 12 yến
43 tấn – 25 tấn = 18 tấn
b) 3 tạ × 5 = 15 tạ
15 tạ : 3 = 5 tạ
15 tạ : 5 = 3 tạ
Mỗi bao xi măng nặng 5 yến , mỗi xe tải chở được 70 bao xi măng . Hỏi 8 xe tải như vậy chở được tất cả bao nhiêu tấn xi măng?
đổi 5 yến= 50kg
mỗi xe chở được số kg xi mang là:
50x70= 3 500(kg)
8 xe chở được số tấn xi măng là:
3 500 x 8= 28 000(kg)
đổi 28 000 kg = 28 tấn
Đ/S: 28 tấn xi măng
Mỗi xe chở số xi măng là :
`5 x 70 = 350` ( yến )
8 xe tải như vậy chở được số xi măng là :
`350 x 8 = 2800` ( yến )
Đổi 2800 yến = 28 tấn
Đáp số : `28` tấn xi măng
Mỗi xe chở được số yến xi măng là:
\(5\times70=350\)(yến)
8 xe như vậy chở được:
\(350\times8=2800\) (yến)
Đổi: 2800 yến = 28 tấn
Đáp số: 28 tấn
4 tấn 5 tạ =?kg 7,2 tạ=?tấn
15 tấn 4 tạ=?tấn 6,42 tấn=?tạ
13kg=? tấn. 35,4kg=?yến
52 tạ=?yến. 0,5dag=?kg
653 yến=?tấn. 37,8kg=?tấn
4500kg 0,72 tấn
15,4 tấn 64,2 tạ
0,013 tấn 3,54 yến
520 yến 0,005 kg
6,53 tấn 0,0378 tấn
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
1/10 tấn =.........tạ; 4 tấn 90kg=............kg; 12000kg=........tấn 6000kg=............tạ
2 yến=..........kg; 2/5 tấn=.............kg; 3 giờ 15 phút=............phút 360 phút =....... giờ
\(\dfrac{1}{10}\) tấn = 1 tạ
4 tấn 90kg = 4090 kg
12000kg = 12 tấn
6000kg = 60 tạ
2 yến = 20kg
\(\dfrac{2}{5}\) tấn = 400 kg
3 giờ 15 phút = 195 phút
360 phút = 6 giờ
\(#Hân\)
6,25m=...cm
15mm=...cm
5,27dm=...cm
0,6mm=...cm
0,03kg=...yến
0,4kg=...yến
3 tấn 5 tạ =...tấn
15 tấn 7 yến=... tạ
75cm vuông =...m khối
123 cm khối =...m khối
1,25m khối=... dm khối
6,25 m = 625 cm
15 mm = 1,5 cm
5,27 dm = 52,7 cm
0,6 mm = 0,06 cm
0,03 kg = 0,003 yến
0,4 kg = 0,04 yến
3 tấn 5 tạ = 3,5 tạ
15 tấn 7 yến = 150,7 tạ
123 cm3 = 0,000123 m3
1,25 m3 = 1250 dm3
75 cm 2 = ... m3 sai đề rồi bn ơi
6.25m=625cm
15mm=1.5cm
5.27dm=52.7cm
0.6mm=0.06cm
0.03kg=0.003 yến
0.4kg=0.04 yến
3 tấn 5 tạ=3.5 tấn
15 tấn 7 yến = 150.7 tạ
75 cm3=0.000075 m3
123 cm3 = 0.000123m3
1.25 m3=1250dm3
625cm
1,5cm
52,7cm
0,06cm
0,003 yến
0,04 yến
3,5 tấn
150,7 tạ
mình chỉ giải được tới đó thôi mong bạn thông cảm
và đưng quên k cho mình nha
4 tạ 4 kg = kg 5 tấn = kg
4 tạ 4 yến = kg 5 tấn 5 tạ = kg
50 tạ = tấn 5 tấn 5 yến = kg
50 yến = tạ 5 tấn 5kg = kg
1500kg = tạ kg
ét o ét
4 tạ 4kg=404 kg
4 tạ 4 yến=440kg
50 tạ=5 tấn
50 yến=5 tạ
1500kg=15 tạ 0kg
5 tấn=5000kg
5 tấn 5 tạ=5500kg
5 tấn 5 yến=5050kg
5 tấn 5kg=5005kg
4 tạ 4 kg = 404 kg 5 tấn = 5000 kg
4 tạ 4 yến = 440 kg 5 tấn 5 tạ = 5500 kg
50 tạ = 5 tấn 5 tấn 5 yến = 5050 kg
50 yến = 5 tạ 5 tấn 5kg = 5005 kg
1500kg = 15 tạ 0 kg
Hai kho có tất chócả 15 tấn 3 tạ thóc .Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc B .Hỏi mỗi kho có bao nhiu tạ thóc?
đổi 15 tấn 3 tạ thóc = 153 tạ thóc
kho A có số thóc là:153:9x4=68(tạ)
kho B có số thóc là: 153:8x5=85(tạ)
đ/s:A: 68 tạ
B:85 tạ
1 tạ 15 yến bằng bao nhiêu ki-lô-gam , 3 tấn 32 tạ bằng bao nhiêu ki-lô-gam
1 tạ 15 yến=250 kg;3 tấn 32 tạ=6200 kg
ảo vioedu nek