Viết công thức cấu tạo: N2, NH3, B2H6, CO2, HNO3, O2, O3.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tửsau:
a) Cl2, O2, N2, H2(2) CH4, C2H4, C2H2(3) NH3, CO2, H2O(4) HNO3, NaNO3.
b)Cho dãy các chất: Cl2, N2, NH3, CO2, HCl, H2CO3, C2H6, C2H2. Viết công thức cấu tạo và cho biết loại liên kết (liên kết cộng hoá trị có cực, liên kết cộng hoá trị không cực) trong mỗi chất
Viết công thức electron công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong mỗi hợp . HCl, N2,NH3,CO2,CH4,C2H6,C2H4,C2H2
Miêu tả sự hình thành các liên kết ion trong các hợp chất sau : KCl và CaO . Viết công thức electron và công thức cấu tạo các hợp chất sau O2 , CO2 , HNO3
- KCl
K0-1e--> K+
Cl0+1e--> Cl-
Do 2 ion K+ và Cl- mạng điện tích trái dấu nên chúng hút nhau bởi lực hút tĩnh điện: K+ + Cl- --> KCl
- CaO
Ca0 -2e --> Ca2+
O0 +2e --> O2-
Do 2 ion Ca2+ và O2- mạng điện tích trái dấu nên chúng hút nhau bởi lực hút tĩnh điện: Ca2+ + O2- --> CaO
Viết công thức electron , công thức cấu tạo của SiF4 , CO2 , N2 , H2O , C2H6 , HCN , HNO3 , H2SO4 , C2H4 , C2H6O , C3H4 , Na2SO4 , MgCO3 , K2CO3 , HP3
Bài làm :
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
1) Mg + CO2 2) Cu + HNO3 đặc 3) NH3 + O2
4) Cl2 + NH3 5) Ag + O3 6) H2S + Cl2
7) HI + Fe3O4 8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Chọn đáp án A
1) Mg + CO2 Cho đơn chất C 2 M g + C O 2 → 2 M g O + C
2) Cu + HNO3 đặc Cho NO2
3) NH3 + O2 Cho đơn chất N2 N H 4 + 3 O 2 → t o 2 N 2 + 6 H 2 O
4) Cl2 + NH3 Cho đơn chất N2
5) Ag + O3 Cho đơn chất O2
6) H2S + Cl2 Thường cho hỗn hợp axit (Tuy nhiên ở đk thích hợp sẽ cho S)
7) HI + Fe3O4 Cho I2 chú ý không tồn tại muối FeI3
8) CO + FeO Cho đơn chất Fe (Kim loại)
Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
1) Mg + CO2
2) Cu + HNO3 đặc
3) NH3 + O2
4) Cl2 + NH3
5) Ag + O3
6) H2S + Cl2
7) HI + Fe3O4
8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng tạo đơn chất là phi kim?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Chọn đáp án B
Cho đơn chất :1,3,4,5,8
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ mạch hở X (MX = 72) trong O2, thu được sản phẩm cháy chỉ có CO2, H2O và O2 dư. Số công thức cấu tạo của X có phản ứng với AgNO3/NH3 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án D
Sản phẩm gồm nên X chắc chắn có C,H và có thể có O
C 5 H 12 không có đồng phân nào tác dụng được vói
=>5
Câu 26: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chứa vòng benzen X cần dùng vừa đủ 0,925 mol O 2 , sinh ra 0,7 mol C O 2 và 0,05 mol N 2 . Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O
2 s+HNO3->H2SO4+NO
3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O
4 NH3+O2->No+H2O
5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O
6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O
7P+KClO3->P2O5+KCl
8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2