Cho \(x^2+x-1=0\). Tính giá trị \(B=x^4-3x^2+3\)
b1: cho phân thức:
A= (3-x/ x+3 * x^2+6x+9/x^2-9 + x/x+3 ) : 3x^2/ x+3
a, rút gọn
b, tính giá trị của A với x=-1/2
c, tính giá trị của x để A >0
b2: cho phân thức:
B= (x/x^2-4 + 2/2-x + 1/x+2) : (x-2 + 10-x^2/x+2 )
a,rút gọn B
b, tính giá trị của B khi giá trị tuyệt đối của x=1/2
c, tính giá trị của x để B<0
B1:
\(a,A=\left(\frac{3-x}{x+3}.\frac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\frac{x}{x+3}\right):\frac{3x^2}{x+3}\)
\(=\left(\frac{\left(3-x\right)\left(x+3\right)^2}{\left(x+3\right)\left(x^2-9\right)}+\frac{x}{x+3}\right).\frac{x+3}{3x^2}\)
\(=\left(\frac{3-x}{x-3}+\frac{x}{x+3}\right).\frac{x+3}{3x^2}\)
\(=\left(\frac{\left(3-x\right)\left(x+3\right)}{x^2-9}+\frac{x\left(x-3\right)}{x^2-9}\right).\frac{x+3}{3x^2}\)
\(=\frac{3x+9-x^2-3x+x^2-3x}{x^2-9}.\frac{x+3}{3x^2}\)
\(=\frac{9-3x}{x^2-9}.\frac{x+3}{3x^2}\)
\(=\frac{3\left(3-x\right)\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)3x^2}\)
\(=\frac{3-x}{x^3-3x^2}\)
B2:
\(a,B=\left(\frac{x}{x^2-4}+\frac{2}{2-x}+\frac{1}{x+2}\right):\left(x-2+\frac{10-x^2}{x+2}\right)\)
\(=\left(\frac{x}{x^2-4}-\frac{2}{x-2}+\frac{1}{x+2}\right):\left(\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x+2}+\frac{10-x^2}{x+2}\right)\)
\(=\left(\frac{x}{x^2-4}-\frac{2\left(x+2\right)}{x^2-4}+\frac{x+2}{x^2-4}\right):\left(\frac{x^2-4+10-x^2}{x+2}\right)\)
\(=\left(\frac{x-2x-4+x-2}{x^2-4}\right):\frac{6}{x+2}\)
\(=-\frac{6}{x^2-4}.\frac{x+2}{6}\)
\(=\frac{-6\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)6}=-\frac{1}{x-2}\)
cn ĐKXĐ và phần b,c của cả 2 bài,bn tự lm nốt
Cho các biểu thức
A = \(\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{2x}{4-x^2}+\dfrac{3}{x-2}\) và B = \(\dfrac{x+2}{3x+2}\)với x ≠ 2; x ≠ -2; x ≠ -\(\dfrac{2}{3}\)
a. Tính giá trị của A biết \(3x^2+8x+4=0\)
b. Rút gọn B
\(a,\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{2}{3}\left(l\right)\\x=-2\left(l\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\varnothing\Leftrightarrow A\in\varnothing\\ b,\text{ý bạn là rút gọn A hả?}\\ A=\dfrac{x-2+2x+3x+6}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{6x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
Cho các biểu thức sau
A = \(\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{5x-6}{4-x^2}\)
B = \(\dfrac{x+1}{x^2+3x+2}\)
a. Rút gọn A, B
b. tính giá trị của A biết x2 + x = 0
Tính giá trị của B biết x2 + 2x = 0
\(a,ĐK:x\ne\pm2\\ A=\dfrac{4x-8+2x+4-5x+6}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{1}{x-2}\\ ĐK:x\ne-1;x\ne-2\\ B=\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{1}{x+2}\\ b,x^2+x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(tm\right)\\x=-1\left(tm\right)\end{matrix}\right.\\ \forall x=0\Leftrightarrow A=\dfrac{1}{0-2}=-\dfrac{1}{2}\\ \forall x=-1\Leftrightarrow A=\dfrac{1}{-1-2}=-\dfrac{1}{3}\)
\(x^2+2x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(tm\right)\\x=-2\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=0\\ \Leftrightarrow B=\dfrac{1}{0+2}=\dfrac{1}{2}\)
1.Cho biểu thức C = x³/x²-4 - x/x-2 - 2/x+2
a,tìm giá trị của biến để biểu thức được xác định
b,Tìm x để C=0
c,Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương
2,cho P = (2+x/2-x + 4x²/x²-4 - 2-x/2+x): x²-3x/2x²-x³
a,Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định
B, rút gọn P
c,Tính giá trị P với |x-5|=2
d,Tìm x để P<0
3,cho biểu thức B = [x+1/2x-2 + 3/x²-1 - x+3/2x+2]. 4x²-4/5
a,Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức được xác định
b,CMR khi giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x?
4,Cho phân thức C = 3x²-x/9x²-6x+1
a, tìm điều kiện xác định phân thức
b,tính giá trị phân thức tại x=-8
c,Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương
1.a)\(\frac{x^3}{x^2-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
\(=\frac{x^3}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
Để biểu thức được xác định thì:\(\left(x+2\right)\left(x-2\right)\ne0\)\(\Rightarrow x\ne\pm2\)
\(\left(x+2\right)\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(\left(x-2\right)\ne0\Rightarrow x\ne2\)
Vậy để biểu thức xác định thì : \(x\ne\pm2\)
b) để C=0 thì ....
1, c , bn Nguyễn Hữu Triết chưa lm xong
ta có : \(/x-5/=2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-5=2\\x-5=-2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=3\end{cases}}\)
thay x = 7 vào biểu thứcC
\(\Rightarrow C=\frac{4.7^2\left(2-7\right)}{\left(7-3\right)\left(2+7\right)}=\frac{-988}{36}=\frac{-247}{9}\)KL :>...
thay x = 3 vào C
\(\Rightarrow C=\frac{4.3^2\left(2-3\right)}{\left(3-3\right)\left(3+7\right)}\)
=> ko tìm đc giá trị C tại x = 3
chết mk nhìn nhầm phần c bài 2 :
\(2,\left(\frac{2+x}{2-x}+\frac{4x^2}{x^2-4}-\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
Để P xác định
\(\Rightarrow2-x\ne0\Rightarrow x\ne2\)
\(2+x\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(x^2-4\ne0\Rightarrow x\ne0\)
\(x^2-3x\ne0\Rightarrow x\ne3\)
b, \(P=\left(\frac{2+x}{2-x}+\frac{4x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}+\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x\left(x-3\right)}{x^2\left(2-x\right)}\)
\(P=\left[\frac{4+4x+x^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}-\frac{4x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}-\frac{4-4x+x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}\right].\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}\)
\(P=\left[\frac{8x-4x^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}\right].\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}=\frac{4x\left(2-x\right)}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}.\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}\)
\(P=\frac{4x^2\left(2-x\right)}{\left(x-3\right)\left(2+x\right)}\)
d, ĐỂ \(p=\frac{8x^2-4x^3}{x^2-x-6}< 0\)
\(TH1:8x^2-4x^3< 0\)
\(\Rightarrow8x^2< 4x^3\)
\(\Rightarrow2< x\Rightarrow x>2\)
\(TH2:x^2-x-6< 0\Rightarrow x^2< x+6\)
Cho biểu thức : A= x-1/3x và B= ( x+1/2x-2 + 3x-1/x2 - 1 - x+3/2x+2) : 3/x+1 Với x # 0,x# -1,1.
a)Rút gọn biểu thức B
b)Tính giá trị của biểu thức A khi x thỏa mãn x2 - 2x = 0
c) tìm giá trị của x để B/A đạt giá trị nhỏ nhất .
b: \(A=\dfrac{2-1}{3\cdot2}=\dfrac{1}{6}\)
Cho đa thức
M(x)=2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1
a,Thu gọn M(x)
b,Tính giá trị của M(x) tại x=0; x= -1,x=1/3
c,Tìm x để P(x)=0 ;P(x)=1
`a, M(x) = 2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1`
`M(x)= (2x^3 - 2x^3)+(x^2+3x^2)-3x+(5+1) `
`M(x)= 4x^2-3x+6`
`b,` giá trị của `M(x)` tại `x=0`
`-> M(0)=2*0^3 + 0^2 + 5 - 3*0 +3*0^2 - 2*0^3 - 4*0^2 +1`
`M(0)= 0+0+5-0+0+0-0-0+1 = 5+1=6`
Giá trị của `M(x)` tại `x=1`
`-> M(1)=2*1^3 + 1^2 + 5 - 3*1 +3*1^2 - 2*1^3 - 4*1^2 +1`
`M(1)=2+1+5-3+3-2-4+1 = (2-2)+(1+1)+5-(3-3)-4=2+5-4=7-4=3`
`c,` Giá trị của `P(x)` là cái gì bạn nhỉ?
1) Xác định số a,b để đa thức x^4-3x^3+3x^2 +ax+b chia hết cho đa thức x^2-3x+4
2)Cho x+y=1.Tính giá trị của biểu thức: A=x^3+y^3+3xy
3)Tình già trị của biểu thức M=x^6 -2x^4+x^3+x^2-x biết x^3-x=8
4)Chứng minh rằng lập phương của một số nguyên cộng với 17 lần số đó một số chia hết cho 6
5) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số x:
-x(x+2y)+(x+y)^2+(x-5)^2-(x-2)(x-8)+(3x-2)^2+3x(4-3x)
6) Cho a+b+c=0; a,b,c khác 0. Tính P=a^2 + b^2 + c^2
bc ca ab
Bài 2:
\(A=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+3xy=1^3-3xy+3xy=1\)
Bài 3:
\(M=x^6-x^4-x^4+x^2+x^3-x\)
\(=x^3\left(x^3-x\right)-x\left(x^3-x\right)+\left(x^3-x\right)\)
\(=8x^3-8x+8\)
\(=8\cdot8+8=72\)
cho A=(|x+1|+2x)/(3x^2-2x+1), x khác 0, rút gọn A rồi tính với giá trị x=-2;x=3/4
Với \(x\ge-1\) thì \(\left|x+1\right|=x+1\)\(\Rightarrow A=\frac{x+1+2x}{3x^2-2x+1}=\frac{3x+1}{3x^2-2x+1}\)
Thay \(x=\frac{3}{4}>-1\) vào ta được:\(A=\frac{3.\frac{3}{4}+1}{3.\left(\frac{3}{4}\right)^2-2.\frac{3}{4}+1}=\frac{52}{19}\)
Với \(x< -1\) thì \(\left|x+1\right|=-\left(x+1\right)=-x-1\)\(\Rightarrow A=\frac{-x-1+2x}{3x^2-2x+1}=\frac{x-1}{3x^2-2x+1}\)
Thay \(x=-2< -1\) vào ta được \(A=\frac{-2-1}{3.\left(-2\right)^2-2.\left(-2\right)+1}=-\frac{3}{17}\)
cho A=x3-3x2+x-3/x2-3x
a)tính giá trị khi x=-2 1 phần 2
b)tính x để A > 0