Những câu hỏi liên quan
NP
Xem chi tiết
H24
17 tháng 7 2021 lúc 18:43

Tên 

CTHH 

Phân loại 

Tên  

CTHH  

Phân loại  

Kali oxit  

K2

 

Oxit bazo 

Canxi oxit  

CaO 

Oxit Bazơ 

Cacbon đioxit  

CO2 

 

Oxit Axit 

Sắt (III) oxit  

Fe2O3 

Oxit Bazơ 

Lưu huỳnh đioxit 

SO2 

Oxit Axit 

Lưu huỳnh trioxit  

SO3 

Oxit Axit 

Đi photpho pentaoxit  

P2O5 

Oxit Axit 

Đồng (II) oxit  

CuO 

Oxit Bazơ 

(Đã sửa lại những lỗi sai nhé)

Bình luận (0)
MW
Xem chi tiết
NT
2 tháng 1 2022 lúc 13:35

Câu 1: B

 

Bình luận (0)
HN
Xem chi tiết
H24
23 tháng 2 2022 lúc 11:22

- Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3,Cl2O7

- Oxit bazo: CaO, MgO, K2O, FeO

Bình luận (0)
H24
23 tháng 2 2022 lúc 11:24

phân biệt các chất sau thành 2 nhóm : oxit axit và oxit bazơ: CaO , CO2,MgO, P2O5,SO2,K2O,FeO, SO3,Cl2O7

oxit axit :CO2, P2O5,SO2,SO3 Cl2O7

oxit bazo CaO, MgO, K2O, FeO

Bình luận (0)
KS
23 tháng 2 2022 lúc 12:13

Oxit bazơ: CaO, MgO, K2O, FeO

Oxit axit: CO2, P2O5, SO2, SO3, Cl2O7

Lần sau đăng đúng lớp bạn nhé <3

Bình luận (0)
PH
Xem chi tiết
NK
15 tháng 1 2022 lúc 8:13

Oxit axit:là hợp chất của oxi đi với phi kim.

Oxit bazo:là hợp chất của oxi đi với kim loại.

Bình luận (4)
KS
15 tháng 1 2022 lúc 8:15

Oxit axit là loại hợp chất giữa 1 phi kim với oxi (một oxit sẽ tương ứng với một axit) 

VD: SO3 tương ứng với H2SO4

CO2 tương ứng với H2CO3

Oxit bazo là loại hợp chất giữa 1 kim loại với oxi (một oxit sẽ tương ứng với một bazo)

VD: K2O tương ứng với KOH

CaO tương ứng với Ca(OH)2

Bình luận (2)
H24
15 tháng 1 2022 lúc 8:16

Oxit axit:là hợp chất của oxi đi với phi kim.

Oxit bazo:là hợp chất của oxi đi với kim loạ

Bình luận (4)
NB
Xem chi tiết
GD

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Bình luận (0)
AT
Xem chi tiết
H24
20 tháng 4 2022 lúc 23:18

A

Bình luận (0)
0H
21 tháng 4 2022 lúc 4:49

A

 

Bình luận (0)
JN
Xem chi tiết
H24
14 tháng 5 2022 lúc 14:44

- Trích một ít các chất làm mẫu thử

- Hòa tan các oxit vào nước dư:

+ Chất rắn tan: Na2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

+ Chất rắn không tan: Al2O3, Fe2O3, MgO, CuO (1)

- Hòa tan các oxit ở (1) vào dd HCl:

+ Chất rắn tan, tạo thành dd trong suốt: Al2O3, MgO (2)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

+ Chất rắn tan, tạo thành dd màu xanh lam: CuO

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

+ Chất rắn tan, tạo thành dd màu nâu đỏ: Fe2O3

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

- Hòa tan Na2O vào nước dư, thu được dd NaOH. Cho các oxit ở (2) tác dụng với dd NaOH dư:

+ Chất rắn không tan: MgO

+ Chất rắn tan: Al2O3

\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết