a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Sắp xếp các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có: 39 < 49 < 67 < 85.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.
Sắp xếp các số 3 142; 2 413; 2 431; 3 421:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Sắp xếp các phân số: \(\dfrac{15}{19};\dfrac{7}{19};\dfrac{17}{19};\dfrac{5}{19}\)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có: \(\dfrac{5}{19}\)< \(\dfrac{7}{19}\)< \(\dfrac{15}{19}\) <\(\dfrac{17}{19}\)
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{5}{19}\); \(\dfrac{7}{19}\); \(\dfrac{15}{19}\); \(\dfrac{17}{19}\)
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\dfrac{17}{19}\); \(\dfrac{15}{19}\); \(\dfrac{7}{19}\); \(\dfrac{5}{19}\)
a) \(\dfrac{5}{19};\dfrac{7}{19};\dfrac{17}{19};\dfrac{15}{19}\)
b) \(\dfrac{15}{19};\dfrac{17}{19};\dfrac{7}{19};\dfrac{5}{19}\)
a) Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999: 20 152 theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) Ta có: 5 216 < 5 612 < 6 251 < 6 521
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 5 216; 5 612; 6 251; 6 521
b) Ta có: 21 025 > 20 152 > 12 509 > 9 999
Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
a) 5216 < 5612 < 6251 < 6521
b) 21025 > 20152 > 12509 > 9999
a) Viết các phân số \(\dfrac{6}{11}\); \(\dfrac{23}{33}\); \(\dfrac{2}{3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các phân số \(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{8}{11}\); \(\dfrac{9}{8}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) Ta có: \(\dfrac{6}{11}=\dfrac{18}{33}\);
\(\dfrac{23}{33}=\dfrac{23}{33}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{22}{33}\)
Do đó: \(\dfrac{6}{11}< \dfrac{2}{3}< \dfrac{23}{33}\)
b) Ta có: \(1>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{8}{8}>1\)
Do đó: \(\dfrac{9}{8}>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
a) \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
b) \(\dfrac{9}{8};\dfrac{8}{9};\dfrac{8}{11}\)
a/ Quy đồng mẫu số các phân số:
\(\dfrac{6}{11}=\dfrac{6\cdot3}{11\cdot3}=\dfrac{18}{33}\) (1)
\(\dfrac{23}{33}\) (2)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\cdot11}{3\cdot11}=\dfrac{22}{33}\) (3)
Từ (1), (2), và (3)
=> Thứ tự các phân số từ bé đến lớn là: \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Trong các số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 435 ; 490 ; 527 ; 618
b. Số lớn nhất: 618
Số bé nhất: 435
bài 1
a) Các phân số 8/15; 16/15; 11/15; 17/15; 15/15; 19/15 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Các phân số 19/17; 19/21; 19/35; 19/19; 19/42 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Các phân số 6/7; 8/10; 16/14; 37/35 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2:Tìm phân số lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7
Bài 1
a: 8/15; 11/15; 15/15; 16/15; 17/15; 19/15
b: 19/42; 19/35; 19/21; 19/19; 19/17
c: 8/10<6/7<16/14<37/35
a) Viết các số trên xe đua theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên xe đua.
Viết các số 67; 74; 46:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………..
Lời giải chi tiết:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 46; 67; 76.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 67; 46.