19x-7=0
b) x^10 -x^7+x^4 -x^3+x^2+x+1
=0
a) 3x^6-13x^^5+19x^4-26x^3+19x^2-13x+3 =0
tìm x biết
Giải các bất phương trình sau:
a) \(7{x^2} - 19x - 6 \ge 0\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10\)
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1\)
d) \({x^2} - 10x + 25 \le 0\)
a) Xét tam thức \(f\left( x \right) = 7{x^2} - 19x - 6\) có \(\Delta = 529 > 0\), có hai nghiệm phân biệt \({x_1} = - \frac{2}{7},{x_2} = 3\) và có \(a = 7 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là đoạn \(\left[ { - \frac{2}{7};3} \right]\)
b) \( - 6{x^2} + 11x > 10 \Leftrightarrow - 6{x^2} + 11x - 10 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = - 6{x^2} + 11x - 10\) có \(\Delta = - 119 < 0\)và có \(a = - 6 < 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình vô nghiệm
c) \(3{x^2} - 4x + 7 > {x^2} + 2x + 1 \Leftrightarrow 2{x^2} - 6x + 6 > 0\)
Xét tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 6x + 6\) có \(\Delta = - 12 < 0\)và có \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm
d) Xét tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - 10x + 25\) có \(\Delta = 0\), có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = 5\) và có \(a = 1 > 0\)
Ta có bảng xét dấu như sau
Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x = 5\)
\(3x^6-13x^5+19x^4-26x^3+19x^2-13x+3=0\)
...
<=> 3x^5(x-3) - 4x^4(x-3) + 7x^3(x-3) - 5x^2(x-3) + 4x(x-3) - (x-3) = 0
<=> (x-3)(3x^5 - 4x^4 + 7x^3 - 5x^2 + 4x - 1) = 0
<=> (x-3)[3x^4(x-1/3) - 3x^3(x-1/3) + 6x^2(x-1/3) - 3x(x-1/3) + 3(x-1/3)] = 0
<=> (x-3)(x-1/3)(3x^4 - 3x^3 + 6x^2 - 3x + 3) = 0
<=> (x-3)(x-1/3)[3(x^4+2x^2+1) - 3x(x^2+1)] = 0
<=> (x-3)(x-1/3)(x^2+1)[3(x^2+1) - 3x] = 0
<=> 3(x-3)(x-1/3)(x^2+1)(x^2+1-x) = 0
....
Tìm x, biết
a) 5x-7(3-x)=3
b) 4x2+3x=0
c) (x+1)2-4x2=0
d) x3-19x-30=0
a, 5x - 7(3 - x) = 3
=> 5x - 21 + 7x = 3
=> 12x = 24
=> x = 2
b, 4x2 + 3x = 0
=> x(4x + 3) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\4x+3=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{-3}{4}\end{cases}}\)
c, (x + 1)2 - 4x2 =0
=> (x + 1)2 - (2x)2 = 0
=> (x + 1 - 2x)(x + 1 + 2x) = 0
=> (1 - x)(3x+ 1) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}1-x=0\\3x+1=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=1\\x=\frac{-1}{3}\end{cases}}\)
d, x3 - 19x - 30 = 0
=> x3 - 5x2 + 5x2 - 25x + 6x - 30 = 0
=> x2(x - 5) + 5x(x - 5) + 6(x - 5) = 0
=> (x2 + 5x + 6)(x - 5) = 0
=> (x2 + 2x + 3x + 6)(x - 5) = 0
=> (x + 2)(x + 3)(x - 5) = 0
=> x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc x - 5 = 0
=> x = -2 hoặc x = -3 hoặc x = 5
=> x thuộc {-2; -3; 5}
Tìm x, biết
a) 5x-7(3-x)=3 nghi đề sai
b) 4x2+3x=0 \(\Leftrightarrow x\left(4x+3\right)=0=>\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-\frac{3}{4}\end{cases}}\)
c) (x+1)2-4x2=0\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2-\left(2x\right)^2\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1-2x=0\Rightarrow x=1\\x+1+2x=0\Rightarrow x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
d) x3-19x-30=0 nghi đe sai lớp 8 khó thế
tính giá trị của biểu thức
a) (x+y)(x-y).(y+z)(y-z) tại x =1 ; y = -3807 ; z = 100
b) x^10 - 2013x^9 + 2013x^8 + 2013x^7 + ... - 2013 + 1 tại x = 2012
c) x^222 - 19x^221 + 19x^220 - 19x^219 + .... - 19x + 1 tại x = 18
7/19 x 1/3 + 7/19x 2/3
= 7/19 . (1/3 + 2/3)
= 7/19 . 3/3
= 7/19 . 1
= 7/19
= 7/19 . (1/3 + 2/3)
= 7/19 . 3/3
= 7/19 . 1
= 7/19
-5x²+19x+ 4 lớn hơn 0
X bình-19x-56=0
\(x^2-19x-56=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-19x=56\)
\(\Leftrightarrow x^2-19x+\frac{361}{4}=56+\frac{361}{4}\)
\(\Leftrightarrow x^2-2.x.\frac{19}{2}+\left(\frac{19}{2}\right)^2=\frac{585}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\frac{19}{2}\right)^2=\frac{585}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\frac{19}{2}\right)^2=\left(\pm\sqrt{\frac{585}{4}}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\frac{19}{2}=\sqrt{\frac{585}{4}}\\x-\frac{19}{2}=-\sqrt{\frac{585}{4}}\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\frac{19}{2}=\frac{\sqrt{585}}{2}\\x-\frac{19}{2}=-\frac{\sqrt{585}}{2}\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\sqrt{585}+19}{2}\\x=\frac{-\sqrt{585}+19}{2}\end{matrix}\right.\)
giải phương trình
x\(^3\) - 9x\(^2\) + 19x-11=0
\(\Leftrightarrow x^3-x^2-8x^2+8x+11x-11=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-8x\left(x-1\right)+11\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-8x+11\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2-8x+11=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4-\sqrt{5}\\x=4+\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)