giúp mình làm 2 đề Tl này được không mng ơi đề cương gv dạy toán cho mai thi r cứu với
ai giúp mình làm đề cương câu này với mai mình thi rồi ạ
Các phép toán nào sau đây sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
+, -, *, /, div, mod
div, mod
+, -, *, / và <, >, >=, <=, < >, =
<, >, >=, <=, < >, =
9.Các phép so sánh nào sau đây sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
+, -, *,/
and, or, <, >, >=, <=, < >, =
and, or
<, >, >=, <=, < >, =
10.Kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5 là:
14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4;
14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2
14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4;
14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4
11.Trong Pascal, điều kiện để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác đều là:
a = b = c
(a = b) and (b = c)
(a = b) or (b = c)
a = b, b = c
12.Kiểu dữ liệu số nguyên là:
byte, integer
byte, word, integer, longint
char, string
real
13.Cho a=1, b=2, c=3, khẳng định nào sau đây là đúng?
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vì thỏa mãn điều kiện giá trị 2 cạnh cộng lại lớn hơn cạnh thứ 3
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vì thỏa mãn điều kiện giá trị 2 cạnh cộng lại lớn hơn cạnh thứ 3 và tam giác đó có 1 góc vuông vì thỏa mãn c2=a2 + b2 (theo định lí Pytago)
a, b, c không là 3 cạnh của một tam giác
14.Cú pháp khai báo biến là:
var <danh sách tên biến> : <giá trị>;
var <danh sách tên biến> : <kiểu dữ liệu>;
var <danh sách tên biến> := <kiểu dữ liệu>;
var <danh sách tên biến> = <giá trị>;
15.Cú pháp khai báo hằng là:
var <tên hằng> = <giá trị>;
const <tên hằng> : <giá trị>;
var <danh sách tên hằng> = <giá trị>;
const <tên hằng> = <giá trị>;
16.Cú pháp câu lệnh gán giá trị cho biến là:
<tên biến> = <giá trị>;
<tên biến> : <giá trị>;
<tên biến> := <giá trị>;
<tên biến> := <giá trị>
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 11: B
m.n ơi cho mik xin đề cương ôn tập cuối học kì 1 toán lớp 5 nha mai mik thi r
em nx mai em thi rồi
thế chúc bn thi tốt nha
có cách này; câu nào ko biết thì tra mạng ; dùng máy tính thì ấn esc để thoát khỏi màn hình giám sát trên azota ;
Mọi người ơi giúp mình với, chiều nay mình kiểm tra rồi, mà chưa làm xong đề cương. Câu này mình làm mấy lần vẫn không tìm được x, không biết sai ở đâu.
Tìm GTLN của biểu thức đại số: C = |x^2 + 7|
Ta có : \(\left|x^2+7\right|\ge0\)
Dấu bằng xảy ra \(\Leftrightarrow x^2+7=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=-7\)(Do các số có mũ chẵn luôn ra kết quả là một số nguyên dương nên => \(x\in\varnothing\)
cho mình xin đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 5 với ak!Mai mình thi r, làm ơn!
Anh chị ơi giúp e với ạ e dùng bài này làm đề cương ôn thi ạ, e cảm ơn nhiều <3
1 were you doing
2 were having - rang
3 takes - is celebrated
4 was formed
5 have lost - haven't found
6 is held to worship
7 skating
8 getting up
9 reading - doing
10 has been built
11 swimming - feel
12 were watching - failed
13 has worked - graduated
14 have been invited
15 will be discussing
16 decided not to stay
17 to pass - testing
18 not to phone
19 doing
20 to stay - do
các bạn cho mk đề cương Toán và Anh nha mai thi r(có đáp án)
bth thì có đề cương khtn & khxh chứ mấy môn như toán văn anh thì đi thi tùy cơ ứng biến =))) mà nếu có thì buồn thay ko cùng khối rồi bé :v
mọi người ơi cứu em
mai em thi môn toán rồi, anh chị nào có đề kiểm tra giữa học kì môn toán lớp 6 thì gửi cho em với ạ
cứu em help my
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?
A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. 15
B. 300
C. 290
D. 150
Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?
A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?
A. 93
B. 94
C. 97
D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng?
A. 31
B. 90
C. 30
D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng
A. 1
B. 4
C. 5
D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
A. am.an = am+n
B. am:an = am+n
C. am.an = am-n
D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?
A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố
A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15
A. 55
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33
A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a
A. 240
B. 241
C. 239
D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5
A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300
B. 450
C. 500
D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?
A. 500
B. 900
C. 400
D. 300
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160
b) 12.75 + 12.17 + 12.8
c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102
b) 21 + 3x-2 = 48
c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A.0
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2 Trong hình chữ nhật:
A. Các cạnhbằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Các cạnh đối không song song với nhau
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.
A.(148; 149)
B. (149; 151)
C. (151; 152)
D. (148; 151)
Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.am: an = am – n (a 0, m)
B. am : an = am + n (a 0)
C. am: an= an (a 0)
D. am : an = m - n (a 0)
Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:
A. 0;1;2;3;4
B. 0;1;2;3
C. 1;2;3
D. 2;3
Câu 7 Trong hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh không bằng nhau
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng
D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau
Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là
A. 315+540
B. 270 + 21
C. 54+ 123
D. 1234 + 81
Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?
A. 130m
B. 1,3m
C. 130cm
D. 1,3cm
Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18
B. 4
C. 1
D. 12
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí:
a) 64 + 23.36
b) 25.5.4.3
c) 5.23 + 79 : 77 - 12020
Câu 2 (1,5 điểm)
a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)
b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84
Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết:
a) x - 32 = 53
b) 2x + 2x + 3 = 144
Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
Ai cho mk đề cương toán lớp 7 đc ko giờ ko bt phải ôn j mà mai thi r ;-;
Tui chỉ có bài tập thôi lý thuyết thì chịu
Các bạn ơi, cho mình hỏi là cô mình nói là làm đề cương nhưng sao mình lại không thấy chỗ để trl nhỉ? Các bạn xem giúp mình với!!!
ôn hoặc học thuộc chứ có phải lm đâu
bạn có thể học thuộc rồi c=nhờ ai đó trả bài thôi