(x+5)2=9
phân tích ra các trường hợp riêng
4x^2 - 12x + 9
phân tích đa thứ cthan2h nhân tữ
\(4x^2-12x+9=\left(2x-3\right)^2\)
4x2 - 12x + 9
= (2x)2 - 2.2x.3 + 32
= (2x - 3)2
2x2+y2-2xy+2x-4y+9
phân tích đa thức thành nhân tử
Lời giải:
$2x^2+y^2-2xy+2x-4y+9$
$=(x^2+y^2-2xy)+4(x-y)+(x^2-2x+1)+8$
$=(x-y)^2+4(x-y)+4+(x-1)^2+4$
$=(x-y+2)^2+(x-1)^2+4$
Này chỉ tính được min thôi chứ không phân tích được thành nhân tử bạn nhé.
bài 1
a) trong các số 7/8,8/9,9/10,10/11
PHÂN SỐ LỚN NHẤT LÀ :....
B ) trong các số 5/3,7/5,9/7,11/9
PHÂN SỐ NHỎ NHẤT LÀ :...
a) \(\dfrac{10}{11}\)
b) \(\dfrac{11}{9}\)
a: \(\dfrac{10}{11}\)
b: \(\dfrac{11}{9}\)
A. \(\dfrac{10}{11}\) B. \(\dfrac{11}{9}\)
Sục khí H2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO3)2, NH4NO3, FeCl3, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Số trường hợp sinh ra kết tủa?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2,CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C.
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4
Chú ý: FeS, ZnS, CaS ... tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4
Chọn đáp án C
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4,
Các phương trình phản ứng xảy ra :
Chú ý: FeS, ZnS, CaS … tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2,CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C.
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb(NO3)2, CuSO4.
Các phương trình phản ứng xảy ra:
Chú ý: FeS, ZnS, CaS ... tan trong dung dịch axit loãng như HCl, H2SO4 cho sản phẩm là H2S.
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8.
Chọn C
AgNO3, Pb(NO3)2, ZnCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 6.
C. 7
D. 8
Đáp án C
6 trường hợp tạo ra kết tủa là khi cho Na2S vào các dung dịch : AgNO3, Pb(NO3)2, ZnCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
Cho các chất riêng biệt: Fe(NO3)2; NaI; K2SO3; Fe3O4; H2S; FeCO3; NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Các chất có phản ứng oxi hóa khử là Fe(NO3)2; NaI; K2SO3; Fe3O4; H2S; FeCO3
=> Đáp án A