(f)x=\(x^2\)-3x+2
cho hai đa thức F(x) = 6^2- 5x+8+3x-3x^2 + 3x^3 ; G(x) = 12x^2- 6 - 9x^2 + 3x^3
tìm x để F(x) =G(x)
F(x)=62+5x+8+3x-3x2+3x3
=(36+8)+(5x+3x)-3x2+3x3
=3x3-3x2+8x+44
G(x)=12x2-6-9x2+3x3
=3x3+(12x2-9x2)-6
=3x3+3x2-6
F(x)+G(x)=3x3-3x2+8x+44+3x3+3x2-6
=(3x3+3x3)+(-3x2+3x2)+8x+(44-6)
=6x3+8x+38
\(F\left(x\right)=G\left(x\right)\\ \Rightarrow6^2-5x+8+3x-3x^2+3x^3=12x^2-6-9x^2+3x^3\\ \Leftrightarrow-3x^2-2x+44=3x^2-6\\ \Leftrightarrow6x^2+2x-50=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1+\sqrt{301}}{6}\\x=\dfrac{-1-\sqrt{301}}{6}\end{matrix}\right.\)
Ta có : F(x)=G(x) suy ra: 3x^3 + 3x^2 - 2x + 8 = 3x^3+3x^2 -6
3x^3+ 3x^2 -2x +8 -3X^3- 3x^2+6=0
(3x^3-3x^3)+(3x^2-3x^2)-2x+(8+6)=0
-2x +14 =0
2x =14
x = 7
1)Tìm a,b để đa thức f(x) chia hết cho g(x) vưới:
a) f(x) = x^4-x^3+6x^2-x+a ; g(x)= x^2-x+5
b) f(x) = 3x^3 + 10x^2 -5x+a ; g(x) = 3x+1
c) f(x) =x^3-3x+a ; g(x) = (x-1)^2
2)Thực hiện phép chia f(x) cho g(x) để tìm thg và dư ( đặt tính cột dọc or làm hàng ngang bt )
a) f(x) = 4x^3 - 3x^2 +1 ; g(x)= x^2+2x-1
b) f(x) = 2-4x+3x^4+7x^2-5x^3; g(x)=1+x^2-x
Tính(x)+g(x)và f(x)-f(x)với:
a)f(x)=x^5-3x^2+x^3-x^2-2x+5;g(x0=x^2-3x+1+x^2-x^4+X^5
b)f(x)=x^7-3x^2-x^5+x^4-x^2+2x-7;g(x)=x-2x^2+x^4-X^5-x^7-4x^2-1
Giải giúp mình với .Please
Cho 2 đa thức f(x)=x^4-5x^2-x^3+7x^2+3x-8 và g(x)=x^3-3x^2-x^4-3x-17+2x2 a)tính f(x)+g(x)
b)tìm nghiệm của f(x)+g(x)
a)
\(f\left(x\right)=x^4-5x^2-x^3+7x^2+3x-8=x^4-x^3+2x^2+3x-8\\ g\left(x\right)=x^3-3x^2-x^4-3x-17+2x^2=-x^4+x^3-x^2-3x-17\\ f\left(x\right)+g\left(x\right)=x^2-25\)
b)
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=0\\ \Leftrightarrow x^2-25=0\Leftrightarrow x=\pm5\)
Câu 1: Cho f(x) = −2x
4 + 3x
3 − 4x
2 + x − 7 và g(x) = −x
4 + 2x
3 − 3x
2 − x
3 + 3x
4 − 17. Khi
đó M(x) = f(x) + g(x)
Câu 2: Cho đa thức f(x) = −x
4 + 2x
3 − 5x
2 + 7x − 3 và g(x) = −3x
4 + 2x
3 − 7x + 5. Biết
M(x) = f(x) − g(x). Tính M(1) =?
Tìm min
F=3x^2 +x -2
G= 4x^2+2x-1
H=5x^2-x+1
Tìm max
A= -x^2 -6x+3
B=-x^2+8x-1
C= -x^2-3X+4
D= -2x^2+3x-1
E= -3x^2 – x +2
F= -5x^2 -4x +3
G= -3x^2 – 5x+1
Tìm min:
$F=3x^2+x-2=3(x^2+\frac{x}{3})-2$
$=3[x^2+\frac{x}{3}+(\frac{1}{6})^2]-\frac{25}{12}$
$=3(x+\frac{1}{6})^2-\frac{25}{12}\geq \frac{-25}{12}$
Vậy $F_{\min}=\frac{-25}{12}$. Giá trị này đạt tại $x+\frac{1}{6}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{6}$
Tìm min
$G=4x^2+2x-1=(2x)^2+2.2x.\frac{1}{2}+(\frac{1}{2})^2-\frac{5}{4}$
$=(2x+\frac{1}{2})^2-\frac{5}{4}\geq 0-\frac{5}{4}=\frac{-5}{4}$ (do $(2x+\frac{1}{2})^2\geq 0$ với mọi $x$)
Vậy $G_{\min}=\frac{-5}{4}$. Giá trị này đạt tại $2x+\frac{1}{2}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{-1}{4}$
Tìm min
$H=5x^2-x+1=5(x^2-\frac{x}{5})+1$
$=5[x^2-\frac{x}{5}+(\frac{1}{10})^2]+\frac{19}{20}$
$=5(x-\frac{1}{10})^2+\frac{19}{20}\geq \frac{19}{20}$
Vậy $H_{\min}=\frac{19}{20}$. Giá trị này đạt tại $x-\frac{1}{10}=0$
$\Leftrightarrow x=\frac{1}{10}$
Bài 1: Cho hàm số f(x) = \(3x^2-8x+4\)và g(x) = \(3x+4\). Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x)
Bài 2: Cho hàm số f(x) = \(7x\), g(x) = \(2+5x^2\). Chứng mình rằng f(X) = f(-x); g(-x) = g(x)
Bài 1:
Để \(F\left(x\right)=G\left(x\right)\) thì \(3x^2-8x+4=3x+4\)
\(\Leftrightarrow3x^2-11x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(3x-11\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{11}{3}\end{matrix}\right.\)
1)Tìm a,b để đa thức f(x) chia hết cho g(x) vưới:
a) f(x) = x^4-x^3+6x^2-x+a ; g(x)= x^2-x+5
b) f(x) = 3x^3 + 10x^2 -5x+a ; g(x) = 3x+1
c) f(x) =x^3-3x+a ; g(x) = (x-1)^2
2)Thực hiện phép chia f(x) cho g(x) để tìm thg và dư ( đặt tính cột dọc or làm hàng ngang bt )
a) f(x) = 4x^3 - 3x^2 +1 ; g(x)= x^2+2x-1
b) f(x) = 2-4x+3x^4+7x^2-5x^3; g(x)=1+x^2-x
Bài 3 :
Cho đa thức :
f(x) = 9x^3 - 1/3x + 3x^2 - 3x + 1/3x^2 - 1/9x^3 - 3x^2 - 9x + 27 + 3x
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(3) , f(-3)
Bài 4
Cho đa thức :
F(x) = 2x^6 + 3x^2 + 5x^3 - 2x^2 + 4x^4 - x^3 + 1 - 4x^3 - x^4
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tính f(1) , f(-1)
c, Chứng minh đa thức f(x) không có nghiệm
- Giúp mình với
Bài 3:
\(f\left(x\right)=9x^3-\frac{1}{3}x+3x^2-3x+\frac{1}{3}x^2-\frac{1}{9}x^3-3x^2-9x+27+3x\)
\(f\left(x\right)=\left(9x^3-\frac{1}{9}x^3\right)-\left(\frac{1}{3}x+3x+9x-3x\right)+\left(3x^2-3x^2\right)+27\)
\(f\left(x\right)=\frac{80}{9}x^3-\frac{28}{3}x+27\)
Thay x = 3 vào đa thức, ta có:
\(f\left(3\right)=\frac{80}{9}.3^3-\frac{28}{3}.3+27\)
\(f\left(3\right)=240-28+27=239\)
Vậy đa thức trên bằng 239 tại x = 3
Thay x = -3 vào đa thức. ta có:
\(f\left(-3\right)=\frac{80}{9}.\left(-3\right)^3-\frac{28}{3}.\left(-3\right)+27\)
\(f\left(-3\right)=-240+28+27=-185\)
Bài 4: \(f\left(x\right)=2x^6+3x^2+5x^3-2x^2+4x^4-x^3+1-4x^3-x^4\)
\(f\left(x\right)=2x^6+\left(3x^2-2x^2\right)+\left(5x^3-x^3-4x^3\right)+\left(4x^4-x^4\right)\)
\(f\left(x\right)=2x^6+x^2+3x^4\)
Thay x=1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(1\right)=2.1^6+1^2+3.1^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên bằng 6 tại x =1
Thay x = - 1 vào đa thức, ta có:
\(f\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^6+\left(-1\right)^2+3.\left(-1\right)^4=2+1+3=6\)
Đa thức trên có nghiệm = 0