cho hợp chất Ca(NaO3)x có PTK là 164, ca có hoá trị 2. Xác định hoá trị nhóm NaO3
Bài 1:Xác định hoá trị của Fe trong các công thức sau: Fe2O3, FeS cho S có hoá trị II; Fe(OH)2 cho nhóm OH có hoá trị I
Bài 2: Xác định hoá trị của nitơ trong các chất sau: NH3, N2O, NO2, N2O5
Bài 3:
a. Xác đinh hoá trị của nhóm NO3 trong Ca(NO3)2 biết Ca(II)
b. Xác định hoá trị của nhóm PO4 trong K3PO4 biết K(I)
c. Xác định hoá trị của S trong SO2 và SO3
Bài 1.
CTHH | Hóa trị Fe |
\(Fe_2O_3\) | lll |
\(FeS\) | ll |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | ll |
Bài 2.
CTHH | Hóa trị N |
\(NH_3\) | lll |
\(N_2O\) | ll |
\(NO_2\) | lV |
\(N_2O_5\) | v |
Bài 3.
a) Nhóm \(NO_3\) có hóa trị l.
b) Nhóm \(PO_4\) có hóa trị lll.
c) Trong \(SO_2\), S có hóa trị lV.
Trong \(SO_3\), S có hóa trị Vl.
bài 1:
\(Fe_2O_3\rightarrow Fe\) hóa trị \(III\)
\(FeS\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)
\(Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)
bài 2:
\(NH_3\rightarrow N\) hóa trị \(III\)
\(N_2O\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)
\(NO_2\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)
\(N_2O_5\rightarrow N\) hóa trị \(V\)
bài 3:
a. \(Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow NO_3\) hóa trị \(I\)
b. \(K_3PO_4\rightarrow PO_4\) hóa trị \(III\)
c. \(SO_2\rightarrow S\) hóa trị \(IV\)
\(SO_3\rightarrow S\) hóa trị \(VI\)
Bài 1: Biết nguyên tố A có hoá trị III. Hợp chất A với nhóm nguyên tử SO4, NO3, OH. Có tổng PTK là 633 đvC. Xác định nguyên tử A và viết lại CTHH
Gọi CTHH của từng nhóm nguyên tử là:
A2(SO4)3, A(NO3)3, A(OH)3
Ta có: Tổng \(PTK=NTK_A.2+\left(32+16.4\right).3+NTK_A+\left(14+16.3\right).3+NTK_A+\left(16+1\right).3=633\left(đvC\right)\)
=> NTKA = 27(đvC)
Vậy A là nhôm (Al)
Nhóm CO3, HPO4 và SO4 hóa trị II
Nhóm NO3, HCO3, H2PO4 và HCO3 hóa trị I
Nhóm PO4 hóa trị III
Kim loại Na và K hóa trị I
Kim loại Ca và Mg hóa trị II
Kim loại Al hóa trị III
anh emmmmm giúp toiii!!
Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất potassium sulfate có cấu tạo từ K hoá trị I và nhóm SO4 có hoá trị II.?
Gọi CTHH chung là \(K_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\)
Theo quy tắc hoá trị:\(x.I=y.II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\Rightarrow x=2;y=1\)
\(\Rightarrow CTHH:K_2SO_4\)
a) Tính hoá của nguyên tố Fe; Al lần lượt có trong các hợp chất FeO; Al2O3
b) Tính hoá trị của nhóm (NO3) Trong hợp chất Al(NO3)3; biết nhóm Al(III); nhóm (PO4) trong hợp chất Ca3(Po4), biết ca(II)
a) Fe hóa trị II
Al hóa trị III
b) NO3 hóa trị I
PO4 hóa trị III
1 hợp chất của nguyên tố T có hoá trị là 3 với Oxi tróng đó T chiếm 53% về khối lượng
a. xác định nguyên tử khối , tên nguyên tố T
b. viết công thức hoá học của hợp chất và tính PTK của hợp chất
Gọi CTHH của hợp chất là TxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có :
III.x=II.y \(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)
Vậy CTHH của hợp chất là T2O3
Ta có : T chiếm 53% nên O chiếm 47%
Ta lại có:
\(x:y=\frac{\text{%T}}{M_T}:\frac{\%O}{M_O}=\frac{53}{M_T}:\frac{47}{16}\)
\(\Leftrightarrow\frac{2}{3}=\frac{53}{M_T}:\frac{47}{16}=\frac{53}{M_T}.\frac{16}{47}\)
\(\Rightarrow M_T=\frac{3.53.16}{2.47}\approx27\)
Vậy T là nhôm. KHHH : Al
\(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất là Al2O3
Phân tử khối của Al2O3 = 27.2+16.3 = 102(đvC)
Cho hợp chất X O2 (X có hoá trị là a) hãy xác định hoá trị của a của X có khi biết tỉ lệ y/2=1/2 Giúp em với mái phải kiểm tra rồi ạ
Giúp mình với
Tính hóa trị của Ca trong hợp chất Ca(NO3)x biết PTK = 164, NO3 hóa trị 1
Xác định hoá trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)
b. H2S (II); SO2 (IV); SO3 (VI)
c. SO3 (II)
d. PO4 (III)
a.
Lần lượt là: Fe(III), Fe(II), Fe(II, III)
b.
Lần lượt là: S(II), S(IV), S(VI)
c.
Lần lượt là: SO3(II)
Chọn các từ: Hiđro, kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, oxi phù hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
a) Hoá trị của một nguyên tử hay nhóm nguyên tử được xác định theo hoá trị của ......là một đơn vị và hoá trị của ...............là hai đơn vị.
b) Công thức hoá học của .............gồm có nhiều ................
a) hidro - oxi
b) hợp chất - kí hiệu hóa học