tìm từ đồng nghĩa với từ vắng vẻ
tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh.
đẹp= xinh
bao la= rộng lớn
vắng vẻ= ít người
Đẹp: xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp
Bao la : rộng lớn , bạt ngàn, mênh mông
Vắng vẻ : trống trải , hiu quạnh,hiu hắt
Long lanh:lấp loáng, lấp lánh.
Từ đồng nghĩa;
-đẹp:xinh
-bao la:rộng lớn
-vắng vẻ:hiu quạnh
-long lanh:lóng lánh
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng
2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh
Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh
Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng
từ 3 tiếng tĩnh thường bình có thể ghép được bao nhiêu từ
Có thể xắp các từ: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa.
Giúp mh vs ! Chu mi a
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lấp lánh.
Có thể sắp thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Tick nha!! Tks
HT
-bao la, mênh mông, bát ngát.
-lung linh, long lanh, lấp lánh.
-vắng vẻ, hui quạnh, vắng teo,vắng ngắt.
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)
N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)
N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)
nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
Nhóm 3 : Lạnh ngắt, lạnh lẽo, lạnh buốt, cóng
Nhóm 4 : Chăm chỉ, chăm, hay lam hay làm
Bn xếp v cùng một nhòm làm sao cho câu có nghĩa giống nhau r bn sẽ dễ tim hơn thôi
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “vắng ngắt”
hiu quạnh,vắng teo, vắng ngắt,hiu hắt.
tích cho chị nha kb luôn hok tốt
Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “vắng ngắt”
- Vắng vẻ
- Hiu quạnh
- Vắng teo
TL :
3 từ đồng nghĩa là : vắng teo , vắng vẻ ,vắng trơn
HT
Bài 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa:(bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ng át, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng
th ình).
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………
Nhóm 2: ……………………………………………………………………………
Nhóm 3: ……………………………………………………………………………
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt
Nhóm 3: lạnh lẽo, cóng, lạnh ngắt, lạnh buốt
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt.
* Thấy đúng cho mình 1 like nha!!
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt
Nhóm 3: lạnh lẽo, cóng, lạnh ngắt, lạnh buốt
Câu 6 Tìm từ đồng nghĩa với từ vắng lặng. Đặt câu với từ đó
mn giúp em vs ạ
Từ đồng nghĩa: Yên tĩnh
Đặt câu: Con hẻm nhỏ đó rất yên tĩnh.
câu 1: tìm từ nghĩa giống với các từ sau: vắng vẻ;____ trắng trẻo;_____ tốt bụng;____ xinh đẹp;____ câu 2; thêm từ ngữ để tạo câu có sự dụng biện pháp so sánh: a ; tiếng chim buổi sáng như_______________________________________ b; con trâu là____________________________ của bà con nông dân c; tiếng sóng vỗ ì oạp vào bờ cát như______________________________ câu 3: gạch chân các từ chỉ đặc điểm có trong các câu sau: thảo yêu mái nhà tranh của bà, yêu giàn hoa thiên lí tỏa mùi hương thơm ngát, yêu tiếng võng kẽo kẹt mẹ đưa, yêu cả những đứa trẻ hồn nhiên mà tinh nghịch. câu 10: đóng vai là bạn thảo, viết câu cảm để bày tỏ a: Cảm xúc về cảnh vật [ mái nhà, dàn hoa,đình làng...] ở làng quê ___________________________________________________________ b; cảm xúc về những người dân sống ở làng quê ___________________________________________________________ c; tình cảm của em đối với quê hương ____________________________________________________________