từ đồng nghĩa với vắng vẻ là : hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
hiu quạnh,vắng bóng , vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
từ đồng nghĩa với vắng vẻ là : hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
hiu quạnh,vắng bóng , vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh.
Có thể xắp các từ: bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, vắng teo, bát ngát, lấp lánh, vắng ngắt thành..........nhóm từ đồng nghĩa.
Giúp mh vs ! Chu mi a
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Câu 6 Tìm từ đồng nghĩa với từ vắng lặng. Đặt câu với từ đó
mn giúp em vs ạ
xếp các từ cho dưới đây thành từ đồng nghĩa
bao la , lung linh , vắng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh , mênh mông , vắng teo , vắng ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh , hiu hắt , thênh thang
ai trả lời nhanh nhất tui cho 1 like nha ! thank you <3
/ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau Siêng năng |
Trung thực |
Vui vẻ |
Câu 14: Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa?
A. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
A. Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
C. Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh.
Câu 15: Nhóm nào dưới đây chỉ có danh từ?
A. Niềm vui, học sinh, nỗi nhớ, yêu thương, dễ thương.
B. Niềm vui, học sinh, nỗi nhớ, cuộc vui, sự khó khăn.
C. Nỗi buồn, âu yếm, cuộc vui, nỗi nhớ, học sinh.
Câu 16: Câu văn nào dưới đây là câu ghép?
A. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ.
B. Mặt đất lầy nhẵn thín, không một ngọn cỏ.
C. Rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất.
10.Dòng nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa?
a .lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông
b.vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh
c.bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát
d. nhỏ nhắn, bé xíu, bao la, mênh mông
Em hãy chọn 2 cặp từ trái nghĩa để đặt 2 câu.
a. vui mừng
b. xinh đẹp
c. mênh mông
d. vắng vẻ