Những câu hỏi liên quan
DL
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
H24
9 tháng 1 2022 lúc 11:07

Thân cao lai thân thấp , f1 thu đc 100% thân cao

=> Thân cao (A) trội hoàn toàn so với thấp (a)

=> P thuần chủng => P có KG : AA  x  aa

sđlai :

Ptc :  AA     x        aa

G :      A                 a

F1 : KG : 100% Aa

      KH : 100% cao

F1 x F1 : Aa        x          Aa

G :         A;a                   A;a

F2: KG : 1AA : 2Aa: 1aa

      KH : 3 cao : 1 thấp

Bình luận (0)
LH
Xem chi tiết
KL
27 tháng 12 2020 lúc 22:12

Qui ước gen: A: thân cao a: thân thấp

Sơ đồ lai:

P: Thân cao(AA) x Thân thấp(aa)

GP: A; a

F1: Aa (100% thân cao)

b) Sơ đồ lai:

F1 lai phân tích: Thân cao(Aa) x Thân thấp(aa)

GP: A; a ; a

FB: Aa : aa ( 1 thân cao : 1 thân thấp)

Bình luận (0)
KN
27 tháng 12 2020 lúc 21:58

Bình luận (0)
H24
27 tháng 12 2020 lúc 22:13

p/s : dốt sinh quá nhưng câu này chắc làm cx đc nè ;-;

a) Do P thuần chủng nên cây đậu thân cao và cây đậu thân thấp đều có kiểu gen đồng hợp.

+) Qui ước : A là tính trạng thân cao

                a là tính trạng thân thấp

+) Sơ đồ lai :

Pt/c :    AA    x     aa

GP :     A              a

F1  :     KG : Aa

            KH : 100% thân cao

b) Sơ đồ lai :

F1  x   F1 :    Aa      x      Aa

GF1 :             A,a             A,a

F2    :                

 Aa
AAAAa
aAaaa

KG : 1AA : 2Aa : 1aa

KH : 3 thân cao : 1 thân thấp

p/s : xem lại hộ mình nhé

 

 

Bình luận (3)
PN
Xem chi tiết
PD
15 tháng 10 2022 lúc 16:49

- AABB x aabb 

f1: AaBb => 100%hoa đỏ ,thân cao 

 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
IP
25 tháng 9 2023 lúc 20:08

- Đầu tiên bạn cần xác định được alen trội và lặn. Ví dụ như ta quy ước $A$ là quả to là trội, còn $a$ là quả bé lặn.

- Tiếp theo là ở $P$ thì nếu bài nói quả to thuần chủng thì tức kiểu gen ở đây là $AA$ còn nếu không thuần chủng thì là $Aa$ còn nếu nói quả to không thì có 2 trường hợp.

- Ví dụ như ở phép lai giữa quả to thuần chủng với quả nhỏ.

$P:$ $AA$   \(\times\)   \(aa\)

$Gp:$ $A$          $a$

$F_1:$ $Aa$

- Ở $Gp$ thì bạn cần phải rõ là $AA$ sẽ tạo ra $A$ còn $Aa$ sẽ tạo ra 2 giao tử $A,a$ và kết hợp với giao tử bên còn lại tạo $F1$

- Ở phép lai 1 cặp tính trạng có 6 trường hợp: 

\(1.\) \(P:AA\times AA\rightarrow F_1:100\%AA\)

\(2.\) \(P:AA\times Aa\rightarrow F_1:50\%AA;50\%Aa\)

\(3.\) \(P:AA\times aa\rightarrow F_1:100\%Aa\)

\(4.\) \(P:Aa\times Aa\rightarrow F_1:25\%AA;50\%Aa;25\%aa\) 

\(5.\) \(P:Aa\times aa\rightarrow F_1:50\%Aa;50\%aa\)

\(6.\) \(P:aa\times aa\rightarrow F_1:100\%aa\)

Bình luận (0)
GS
Xem chi tiết
DH
1 tháng 3 2021 lúc 11:00

Quy ước gen A là thân dài, a là thân ngắn

Vì tính trạng thân dài là trội hoàn toàn so với thân ngắn mà khi lai bố mẹ (P) cho F1 toàn lợn thân dài vậy bố hoặc mẹ sẽ có cặp kiểu gen là AA và aa

P: AA x aa

F1: 100%Aa

 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
GS
Xem chi tiết
GD

Ptc: Bò có sừng x Bò không sừng => F1: 100% Bò không sừng

=> Tính trạng không sừng là trội hoàn toàn so với có sừng 

Quy ước gen: Không sừng A >> a có sừng

a, Sơ đồ lai:

P: AA (Không sừng) x aa (có sừng)

G(P):A____________a

F1: Aa (100%)___Bò không sừng (100%)

b, Cho F1 lai phân tích: Aa (Không sừng) x aa (có sừng)

G(F1a): (1A:1a)______________________a

Fa: 1Aa:1aa (1 không sừng: 1 có sừng)

 

Bình luận (0)
PP
Xem chi tiết
H24
19 tháng 9 2021 lúc 12:08

Bài 2: 

a)Quy ước gen: A hạt tròn.                     a hạt dài

kiểu gen: AA: tròn.                            aa: dài

P(t/c).    AA( tròn).       x.      aa( dài)

Gp.          A.                         a

F1.      Aa(100% tròn)

F1 xf1.    Aa( tròn).      x.    Aa(tròn)

GF1.     A,a.                     A,a

F2.      1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 tròn:1 dài

b) kiểu gen F1: Aa( tròn)

    Kiểu gen hạt tròn F2:  AA; Aa

TH1.P.      Aa( tròn).   x.      AA( tròn)

     Gp.    A,a.                    A

     Fp.   1AA:1Aa

   Kiểu hình:100% tròn 

TH2:P.   Aa( tròn).    x.    Aa(tròn)

      Gp.   A,a.            A,a

     Fp.   1AA:2Aa:1aa

    Kiểu hình:3 tròn:1 dài

=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên

c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích

TH1.F2.       AA( tròn).   x.    aa( dài)

     Gf2.         A.                    a

     F3:       Aa(100% tròn)

TH2.  F2.    Aa( tròn).   x.   aa( dài)

       GF2.    A, a.               a

        F3.  1Aa:1aa

    Kiểu hình:1 tròn :1 dài

TH3:  F2.    aa( dài).    x.   aa( dài)

       GF2.      a.                  a

      F 3.       aa(100% dài)
 

 

Bình luận (0)
NK
Xem chi tiết