Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 1 lần C. 5 lần D. Không thực hiện.
Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 1 lần
D. Không thực hiện.
Trong câu lệnh lặp:
For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 1 lần
C. 5 lần
D. Không thực hiện.
Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i : =5 to 10 do begin j:=j+ 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, giá trị j bằng bao nhiêu?
giải giùm mình nha.cảm ơn
vì câu lệnh \(for\text{ }i:=\text{ 4 }to\text{ 10}\) nên vòng lặp trên lặp \(10-4+1=7\)lần
mỗi vòng lặp đều tăng j thêm 2 đơn vị \(\left(j:=j+2\right)\)nên sau khi kết thúc
giá trị của j là\(j=0+2\times7=14\)
khoanh B
Trong câu lệnh lặp: For i:=1 to 10 đó j:=j+2; write (j);Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write (j); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện
Câu 4. Cho câu lệnh lặp For i :=5 to 20 do j:= j + 2 ; Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh? A. 20 lan B. 19 lan C. 16 lan D. Không thực hiện.
Số lần lặp = 20 - 5 + 1 = 16.
Chọn C. 16 lần
Trong câu lệnh lặp :
J:= 0 ; for i:= 1 to 10 do
begin
J:= J + 2
write (J);
câu lệnh write (J) ; được thực hiện bao nhiêu lần ?
j:=1;k=2 For i:=1 to 5 do Begin J:=j+1 K:=k+j Writeln(j,k); End. A.20 B.21 C.22 D.23 Tự luận là nêu cú pháp câu lệnh lặp và chú thích từng thành phần
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.
Câu 1: Chọn C
Câu 2: Chọn A