Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học Al2(SO4)3
Bài 3: Biết chất phèn chua có công thức hóa học là Al2(SO4)3.
a) Nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên ?
b)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong phèn chua.
a) Có 2 nguyên tử nhôm , 3 nguyên tử lưu huỳnh , 12 nguyên tử Oxi
b) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)
a) ý nghĩa:
Được tạo bởi 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
Được tạo bởi 3 nguyên tố là: Al, S và O
Có PTK là: 27. 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 342 (đvC)
b) Thành phần % của các nguyên tố trong h/c là:
\(\%Al=\dfrac{54}{342}=15,78\%\\ \%S=\dfrac{96}{342}=28,07\%\\ \%O=100\%-15,78\%-28,07\%=56,15\%\)
Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a ) F e 2 ( S O 4 ) 3 b ) O 3 c ) C u S O 4
- Công thức F e 2 ( S O 4 ) 3 cho biết:
Hợp chất trên gồm 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên.
Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong phân tử.
Phân tử khối bằng: 56.2 + 3.32 + 16.12 = 400 (đvC).
- Công thức O 3 cho biết:
Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên
Có 3 nguyên tử oxi trong một phân tử
Phân tử khối bằng: 16.3 = 48 (đvC)
- Công thức C u S O 4 cho biết:
Hợp chất này gồm 3 nguyên tố Cu, S và O tạo nên.
Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong phân tử.
Phân tử khối bằng: 64 + 32 + 16 × 4 = 160 (đvC).
Nêu biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a. CuCl2 b. H2SO4 c. Fe2(SO4)3 d. C2H6O
b: Axit sunfuric
c: Sắt(III) sunfat
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi
a) Ca (II) và nhóm (SO4) (II)
b) Cu(II) và Cl (I)
( Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học vừa lập được)
\(a,CTTQ:Ca_x^{II}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\\ b,CTTQ:Cu_x^{II}Cl_y^I\\ \Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CuCl_2\)
\(a,\) HC đc tạo bởi nt Ca,S và O
1 phân tử \(CaSO_4\) có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
\(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136(đvC)\)
\(b,\) HC đc tạo bởi nt Cu và Cl
1 phân tử \(CuCl_2\) có 1 nguyên tử Cu và 2 nguyên tử Cl
\(PTK_{CuCl_2}=64+35,5.2=135(đvC)\)
a) \(Ca\left(SO_4\right)\)
b) \(CuCl_2\)
Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Fe2(SO4)2 , MgCO3
- Fe2(SO4)3
+ Có 3 nguyên tố tạo thành là Fe, S và O
+ Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
+ \(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+\left(32+16.4\right).3=400\left(đVC\right)\)
- MgCO3
+ Có 3 nguyên tố tạo thành là Mg, C và O
+ Có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
+ \(PTK_{MgCO_3}=24+12+16.3=84\left(đvC\right)\)
a) Hãy lập Công thức hóa học của hợp chất X tạo bởi Al( III) và SO4( II)
b) Nêu ý nghĩa công thức hóa học của hợp chất
a )
Al2(SO4)3
b)
ý nghĩa : từ công thức ta thấy đc trong hợp chất cho 2 nguyên tử Al liên kết với 3 phân tử SO4
học tốt :Đ
Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2
B. AlSO4
C. Al2SO4
D. Al2(SO4)3
Lập công thức hoá học của Nhôm và nhóm SO4 . Nêu ý nghĩa của công thức đó
CTHH: Al2(SO4)3
Ý nghĩa:
- Trong hợp chất có: 2Al, 3SO4
- \(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
- Trong hợp chất có các nguyên tử: Al, S, O
-BÀI NÀY SÁNG MÌNH VỪA HỌC XONG
Công thức hoá học:Al2(SO4)3
Ys nghĩa:
- Chất được tạo từ 3 nguyên tố hóa học là Al, S, O
- Trong một phân tử có:
+ 2 nguyên tử Al
+ 3 nguyên tử S
- 12 nguyên tử O
- Phân tử khối: (Tự tính nhá):))))))
biết \(Al\) hóa trị \(III\)
\(SO_4\) hóa trị \(II\)
gọi CTHH của hợp chất là \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}\)
\(\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\) (nhôm sunfat)
ý nghĩa:
\(+\) do 3 \(NTHH\) tạo thành: \(Al,S,O\)
\(+\) trong phân tử có:\(2Al,3S,12O\)
\(+PTK=2.17+\left(1.32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
Câu 10 Điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào dấu ( ?) và hoàn thành phương trình hóa học sau:
a/ CuO + ? -> CuCl2 + ? b/ ? + H2SO4 -> Al2 (SO4)3 + ?
c/ ? ->Fe2O3 + H2O d/ Cu + ? ->Cu( NO3)2 + ?
e/ ? -> Al2O3 + H2O g/ SO2 + ? ->Na2SO3 + ?
h/ ? + Na2SO4 -> BaSO4 + ? i/ ? + HCl ->CaCl2 + ? + ?
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag↓↓
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4↓↓ + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
1 ) Nêu ý nghĩa của CTHH CaCO3 , CuSO4 , Ca3(PO ) 2 , K2SO4, CACL2 , NaOH , F2 ( OH ) 3
Nêu kĩ hộ mình nha
2 , Lập công thức hóa học của CACL(1 la mã ) O(2 la mã) OH ( 1 la mã ) SO4 ( 2 la mã ) PO4 ( 3 la mã )
LẬP CÔNG THỨC VÀ GIẢI THÍCH LUÔN NHAA
Bài 1:
a) CTHH CaCO3 cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trg 1 phân tử CaCO3
+ Phân tử khối bằng: 40.1 + 12.1 + 16.3 = 100 đvC
b) CTHH: Cu(SO4) cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố Cu, S và O tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trg 1 hợp chất Cu(SO4)
+ Phân tử khối bằng: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 đvC
c) CTHH Ca3(PO)2 cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố Ca, P và O tạo ra
+ Có 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 2 nguyên tử O trg 1 hợp chất Ca(PO)2
+ Phân tử khối bằng: 40.3 + 31.2 + 16.2 = 214 đvC
d) CTHH K2(SO4) cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố K, S và O tạo ra
+ Có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trg 1 phân tử K2(SO4)
+ Phân tử khối bằng: 39.2 + 32 + 16.4 = 174 đvC
e) CTHH CaCl2 cho ta bt:
+ Hợp chất do 2 nguyên tố Ca, Cl tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl trg 1 phân tử CaCl2
+ Phân tử khối bằng: 40.1 + 35,5.2 = 111 đvC
f) CTHH NaOH cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố Na, O, H tạo ra
+ Có 1 nguyên tố Na, 1 nguyên tố O và 1 nguyên tố H trg 1 phân tử NaOH
+ Phân tử khối bằng: 23.1 + 16.1 + 1.1 = 40 đvC
g) CTHH Fe2(OH3) cho ta bt:
+ Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, O, H tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử O và 3 nguyên tử H trg 1 phân tử Fe2(OH3)
+ Phân tử khối bằng: 56.1 + 16.1 + 1.3 = 73 đvC