Bài 1:Nhân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a]300,b]750,c]255,d]725,e]420,f]615
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 144 và 420
b) 60 và 132
c) 60 và 90
d) 220, 240 , 300
e) 12 mux3 nhân 8 mũ 5
f) 10 mũ 15
a) \(144=12.12=2^2.3.2^2.3=2^4.3^2\)
\(420=60.7=2^2.3.5.7\)
b) \(60=4.15=2^2.3.5\)
\(132=4.33=2^2.3.11\)
c) \(60=4.15=2^2.3.5\)
\(90=18.5=2.3^2.5\)
d) \(220=20.11=2^2.5.11\)
\(240=8.30=2^3.2.3.5=2^4.3.5\)
\(300=3.100=3.10^2=2^2.3.5^2\)
e) \(12^3.8^5=\left(2^2.3\right)^3.\left(2^3\right)^5=2^6.3^3.2^{15}=2^{21}.3^3\)
f) \(10^{15}=\left(2.5\right)^{15}=2^{15}.5^{15}\)
a) 144 = 12 ^ 2 ; 420 = 2 ^ 2 . 3 . 5 . 7
b)60 = 2^2 . 3 . 5 ; 132 = 2^2 . 3. 11
c)90 = 2 . 3^2 . 5
d) 220 = 2^2 . 5 . 11 ; 240 = 2^4 . 3 . 5 ; 300 = 2^2 . 3 . 5^2
e) 12^3 . 8^5 = 56623104 = 2^21 . 3^3
f) 10^15 mình chịu =))
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố theo cột dọc
a) 144 và 420
b) 60 và 132
c) 60 và 90
d) 220, 240 , 300
e) 12 mux3 nhân 8 mũ 5
f) 10 mũ 15
#Toán lớp 6Bài 1:
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a = 1290 ; b = 7200 ; c = 4680
b) Rút gọn \(\dfrac{8440}{5910}\) ; \(\dfrac{1245}{3450}\)
B2: a) Viết tập hợp các ước nguyên tố của: 140 ; 138
b) Rút gọn A = \(\dfrac{2^{10}+4^6}{8^4}\) ; B = \(\dfrac{6^{10}+15.2^{10}.3^9}{12.8^3.27^3}\)
Bài 1:
a) \(a=2\cdot3\cdot5\cdot43\)
\(b=7200=2^5\cdot3^2\cdot5^2\)
\(c-4680=2^3\cdot3^2\cdot5\cdot13\)
b) \(\dfrac{8440}{5910}=\dfrac{8440:10}{5910:10}=\dfrac{844}{591}\)
\(\dfrac{1245}{3450}=\dfrac{1245:15}{3450:15}=\dfrac{83}{230}\)
Bài 2:
a) Ước nguyên tố của 140 là:
\(ƯNT\left(140\right)=\left\{2;5;7\right\}\)
Ước nguyên tố của 138 là:
\(ƯNT\left(138\right)=\left\{3;23;2\right\}\)
b) \(A=\dfrac{2^{10}+4^6}{8^4}\)
\(A=\dfrac{2^{10}+2^{12}}{2^{12}}\)
\(A=\dfrac{2^{10}\cdot\left(1+2^2\right)}{2^{12}}\)
\(A=\dfrac{1+4}{2^2}\)
\(A=\dfrac{5}{4}\)
\(B=\dfrac{6^{10}+15\cdot2^{10}\cdot3^9}{12\cdot8^3\cdot27^3}\)
\(B=\dfrac{2^{10}\cdot3^{10}+5\cdot2^{10}\cdot3^{10}}{2^{11}\cdot3^{10}}\)
\(B=\dfrac{2^{10}\cdot3^{10}\cdot\left(1+5\right)}{2^{11}\cdot3^{10}}\)
\(B=\dfrac{1+5}{2}\)
\(B=3\)
1.Phân tích các số sau đây ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 80 ; b) 125 ; c) 279 ; d) 300 ; e) 324 ; f) 440
2. Trong các cách phân tích ra thừa sô nguyên tố sau đây có chỗ nào chưa đúng thì hãy sửa lại cho đúng.
a) 60 = 22 . 15
b) 180 = 2 . 32 . 10
c) 255 = 5 . 51
d) 294 = 6 . 72
Giúp mk với các bạn!
1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố A.1035 B.300 C 324 D.180 E.150 F.440 G.82 H.320 i.125 J.279 K.140 L.100 M.7656 N.270 O.496 P.3060 Q.840 R.540
phân tích các thừa sô sau ra thừa sô nguyên tố
a,36 b,63 c, 255 d, 500 e,169 f, 78
E 169 nhé
~<HT>~
a) 36 = 22. 32
b) 63 = 7 . 9
c) 255 = 3.5.17
d) 500 = 22. 53
f) 78 = 2.3.12
e) 169 = 132
a) 36= 13.2
b) 63= 3.3.7
c) 255=3.5.17
d) 500=5.5.5..2.2
e) 169=13.13
f) 78=2.3.13
Phân tích các số sau đây ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 80 ; b) 125 ; c) 279 ; d) 300 ; e) 324 ; f) 440
Giúp mk với!
a. 80 = 24 . 5 chia hết cho : 2, 5
b. 125 = 53 chia hết cho : 5
c. 279 = 32 . 31 chia hết cho : 3
d. 300 = 22 . 3 . 52 chia hết cho : 2, 3, 5
e. 324 = 22 . 34 chia hết cho : 2, 3,
thế này mới đúng nè !
a ,24.5va 80 chia hết cho 2 và 5
b, 53va chia hết cho 5
phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 420; b) 343; c) 264; d) 34.
Lời giải:
a. $420=2^2.3.5.7$ chia hết cho các số nguyên tố $2,3,5,7$
b. $343=7^3$ chia hết cho số nguyên tố $7$
c. $264=2^3.3.11$ chia hết cho các số nguyên tố $2,3,11$
d. $34=2.17$ chia hết cho các số nguyên tố $2,17$
a) tìm các số a và b để 56a : 2;3;5;9
b) TÌM các chữ số a và b để 3ab : 2;3;5;9
c) tìm các chữ số a và b để 1a2b : 5;9
bài 7
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 24
b) 75
c) 300
d) 520
Bài 7:
a: \(24=2^3\cdot3\)
b: \(75=5^2\cdot3\)
c: \(300=2^2\cdot3\cdot5^2\)
d: \(520=2^3\cdot5\cdot13\)
Bài 6:
a:
Sửa đề: 56ab
Đặt \(X=\overline{56ab}\)
X chia hết cho 2 và 5 nên X chia hết cho 10
=>X có tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{56a0}\)
X chia hết cho 3 và 9 nên X chia hết cho 9
=>5+6+a+0 chia hết cho 9
=>a+11 chia hết cho 9
=>a=7
=>X=5670
b: Đặt \(X=\overline{3ab}\)
X chia hết cho 2 và 5 nên X chia hết cho 10
=>b=0
=>\(X=\overline{3a0}\)
X chia hết cho 3 và 9 nên X chia hết cho 9
=>3+a+0 chia hết cho 9
=>a=6
=>X=360
c: Đặt \(X=\overline{1a2b}\)
X chia hết cho 5 nên b=0 hoặc b=5
TH1: b=0
=>\(X=\overline{1a20}\)
X chia hết cho 9
=>1+a+2+0 chia hết cho 9
=>a+3 chia hết cho 9
=>a=6
=>X=1620
TH2: b=5
=>\(X=\overline{1a25}\)
X chia hết cho 9
=>1+a+2+5 chia hết cho 9
=>a+8 chia hết cho 9
=>a=1
=>X=1125
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 24;
b) 75;
c) 300;
d) 520.
a) 24 = 23 . 3
b) 75 = 3. 52
c) 300 = 22 . 3 .52
d) 520 = 23 . 5 . 13