phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm màng sinh chất ,chất tế bào và nhân
3.Trong tế bào, bộ phận có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là
(10 Điểm)
màng sinh chất.
nhân.
chất tế bào.
lưới nội chất.
4.Tế bào gồm có ba bộ phân chính là:
(10 Điểm)
lưới nội chất, nhiễm sắc thể, nhân con.
màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
ribôxôm, bộ máy Gôngi, chất tế bào.
ti thể, trung thể, nhiễm sắc thể.
5.Trong tế bào, prôtêin được tổng hợp ở
(10 Điểm)
ti thể.
ribôxôm.
trung thể.
lưới nội chất.
6.Trong cơ thể người, loại tế bào có kích thước dài nhất là
(10 Điểm)
tế bào xương.
tế bào da.
tế bào thần kinh.
tế bào cơ vân.
7.Trong cơ thể người có
(10 Điểm)
3 loại mô chính.
4 loại mô chính.
5 loại mô chính.
2 loại mô chính.
8.Trong tế bào, năng lượng cần cho các hoạt động sống lấy từ
(10 Điểm)
lưới nội chất.
nhân.
trung thể.
ti thể.
9.Loại mô nào dưới đây có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan?
(10 Điểm)
Mô biểu bì
Mô liên kết
Mô thần kinh
Mô cơ
10.Chức năng của mô biểu bì là
(10 Điểm)
nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin.
bảo vệ, hấp thụ, tiết.
co dãn, tạo nên sự vận động.
11.Mô là tập hợp các tế bào
(10 Điểm)
chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
phân hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau.
chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
12.Quá trình trao đổi chất thực chất diễn ra ở
(10 Điểm)
cơ quan.
hệ cơ quan.
cơ thể.
tế bào.
C3 : Nhân
C4 : Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C5 : Lưới nội chất ( chx chắc chắc )
C6 : Tế bào thần kinh
C7 : 4 loại mô chính : mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết và mô thần kinh
C8 : Ti thể ( chx chắc chắn )
C9 : Mô liên kết
C10 : Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C11 : Chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định
C12 : Tế bào
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
Nêu chức năng các bộ phận của tế bào. (Màng sinh chất, chất tế bào, nhân)
chức năng của chất tế bào là: thực hoạt động sống của tế bào
Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án: A
Ở tế bào động vật không có vách tế bào mà chỉ có ở tế bào thực vật (giúp chúng có hình dạng nhất định
Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án: A
Ở tế bào động vật không có vách tế bào mà chỉ có ở tế bào thực vật (giúp chúng có hình dạng nhất định
Câu hỏi: Nêu chức năng của các bộ phận trong tế bào( màng sinh chất, chất tế bào, nhân).
Tham khảo
Chức năng của các bộ phận trong tế bào
Các bộ phận | Các bào quan | Chức năng |
Màng sinh chất | Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất | |
Chất tế bào
| Thực hiện các hoạt động sống của tế bào | |
Lưới nội chất | Tổng hợp và vận chuyển các chất | |
Ribôxôm | Nơi tổng hợp prôtêin | |
Ti thể | Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng | |
Bộ máy gôngi | Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm | |
Trung thể | Tham gia quá trình phân chia tế bào | |
Nhân: - Nhiễm sắc thể - Nhân con | Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào - Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền - Tổng hợp ARN ribôxôm (rARN) |
Tham khảo!
nguồn: long sơn
Màng sinh chất: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Chất tế bào:Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Nhân:
-Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
- Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền
- Tổng hợp ARN ribôxôm (rARN)
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Tế bào chất
2. Màng sinh chất
3. Thành tế bào
Tks các pác:>
1. Tế bào chất
2. Màng sinh chất
3. Thành tế bào
Tất cả nha
Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông
Câu 29: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông