nêu giá trị của các số in đậm trong các số sau:
27, 345
nêu giá trị của chữ số 5 trong các số sau : 958 370 290
là 50 000 000 nhé bn
giá trị số 5 là 50 000 000
nha bn nhớ k
giá trị của số 5 là 50 000 000 tất là năm mươi triệu bạn nhé
a) đọc các số sau
24,356 143,592 6328,457 246,983
b) nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong các số trên
Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8 | 9 | 10 | 8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 9 | 10 |
8 | 10 | 10 | 9 | 8 | 7 | 9 | 10 | 10 | 10 |
7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 8 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm số các giá trị, số các giá trị khác nhau.
b) Lập bảng “tần số”, nêu một số nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
đọc các số sau và nêu rỏ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào ?
67358;851904;3205700;195080126
nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
103;1379;13064;8932;3265091
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
50;50000;5000;5000000
3;300;3000;30;3000000
tk mk nha !
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số | 23,54 | 2,305 | 2,053 | 2,035 |
Giá trị của chữ số 3 |
|
|
|
|
Nêu giá trị của từng chữ số trong các số sau:
a) 25,076
b) 702,4359
c) 1078,034
a)Chữ số 2 có giá trị là 20000
Chữ số 5 có giá trị là 5000
Chữ số 7 có giá trị là 70
Chữ số 6 có giá trị là 6
b)Chữ số 7 có giá trị là 7000000
Chữ số 2 có giá trị là 20000
Chữ số 4 có giá trị là 4000
Chữ số 3 có giá trị là 300
Chữ số 5 có giá trị là 50
Chữ số 9 có giá trị là 9
c)Chữ số 1 có giá trị là 1000000
Chữ số 7 có giá trị là 70000
Chữ số 8 có giá trị là 8000
Chữ số 2 có giá trị là 200
Chữ số 3 có giá trị là 30
Chữ số 4 có giá trị là 4
Chỉ ra các nhóm phân số có giá trị bằng nhau trong các phân số sau: 11 22 ; 17 − 34 ; − 15 − 30 ; − 20 30 ; − 19 38 ; 18 − 27
11 22 = − 15 − 30 ; − 20 30 = 18 − 27 ; 17 − 34 = − 19 38
Nêu giá trị của mỗi chữ số của các số thập phân sau:
2,85;17,2964;28, 058
2,85: 2 là phần nguyên, 8 là phần 10, 5 là phần trăm
17,2964: 1 là hàng chục, 7 là hằng đơn vị, 2 là phần mười, 9 là phần trăm, 6 là phần nghìn, 4 là phần chục nghìn
28,058 : 2 là hàng chục, 8 là hàng đơn vị, 5 là phần trăm, 8 là phần nghìn
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 103.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 1379.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 8932.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 13 064.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 3 265 910.
3 ( 3 đơn vị)
300 ( 3 trăm )
30 ( 3 chục )
3000 ( 3 nghìn )
3000000 ( 3 trăm triệu)
Chỉ ra các nhóm phân số có giá trị bằng nhau trong các phân số sau:
a ) 11 22 ; 17 − 34 ; − 15 − 30 ; − 20 30 ; − 19 38 ; 18 − 27
b ) 2 − 8 ; 25 35 ; 20 16 ; − 11 44 ; − 15 − 21 ; − 50 − 40
a ) 11 22 = − 15 − 30 = 1 2 ; 17 − 34 = − 19 38 = − 1 2 ; − 20 30 = 18 − 27 = − 2 3
b ) 2 − 8 = − 11 44 = − 1 4 ; 25 35 = − 15 − 21 = 5 7 ; 20 16 = − 50 − 40 = 5 4
Chỉ ra các nhóm, phân số có giá trị bằng nhau trong các phân số sau:
a ) 10 20 ; 13 − 26 ; − 12 − 24 ; − 20 30 ; − 21 42 ; 18 − 27 ;
b ) 5 − 15 ; 24 36 ; 24 16 ; − 11 33 ; − 15 − 10 ; − 20 − 30 ;
a) 10 20 = − 12 − 24 = 1 2 ; 13 26 = − 21 42 = − 1 2 ; − 20 30 = 18 − 27 = − 2 3
b) 5 15 = − 11 33 = − 1 3 ; 24 36 = − 20 − 30 = 2 3 ; 24 16 = − 15 − 10 = 3 2