tính từ của slowly
danh từ của construct
CHO DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ GẤP NHA
11. The _____________ of the city after the devastating earthquake is being carried. (CONSTRUCT)
12. Visitors are allowed to get close to this volcano because it is_____________. (ACT)
13. Ten years ago, more than 10 thousand people of this area suffered from a frightening volcano_____________. (ERUPT)
14. After the flood, many people were made _____________. (HOME)
15. We should offer our _____________ hands to aid the victims of natural disasters. (HELP)
16. New Zealand is an ideal destination for travellers because of its many
tourist _____________. (ATTRACT)
17. People keep throwing rubbish into the lake, and it results in the_____________ of many fish. (DIE)
18. Noise pollution _____________ people’s hearing ability. (THREAT)
19. The_____________ from Sydney to Wellington has been delayed
because of bad weather. (FLY)
20. A number of cleaning products contain very _____________ chemicals. (HARM)
11 reconstruction
12 inactive
13 eruption
14 homeless
15 helping
16 attractions
17 death
18 threaten
19 flight
20 harmful
* Word form (cho dạng đúng của từ):
1The students of The Imperial Academy were _______ . (BRILLIANCE)
2 What are you doing after the _______. (GRADUATE)
3 This house _________ (construct) in 2002
# mấy bài trên là bài học thuộc chương trình anh văn thí điểm lớp 7, bạn nào chỉ giúp mình với mai thi rồi
* Word form (cho dạng đúng của từ):
1The students of The Imperial Academy were ___brilliant____ . (BRILLIANCE)
2 What are you doing after the ___graduation____. (GRADUATE)
3 This house ____was constructed_____ (construct) in 2002
1 brilliant
2 graduation
3 was constructed
đặt 1 câu so sánh hơn của tính từ ngắn
đặt 1 câu so sánh nhất của tính từ ngắn
đặt 1 câu so sánh hơn của tính từ dài
đặt 1 câu so sánh nhất của tính từ dài
So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.
# So sánh hơn của tính từ ngắn:
Jane is smarter than Leo.
#So sánh nhất của tính từ ngắn:
Linda is the prettiest student in class 9A.
#So sánh hơn của tính từ dài:
Mia is more hard-working than Kate
#So sánh nhất của tính từ dài:
Tony is the most handsome in the meeting.
Đây là câu trả lời của mình nhé!
bài 3 : Chia dạng bị động của động từ
1) the great wall in china (bulid) ............ many centuries ago
2) the pyramid of cheops in egypt (build) ......... at giza thousands of year ago
3) the angkor wat and angkor thom (construct ) ............. in Cambodia several centuries ago
4) Taipei 101 tower , the highest building in the world , (open) ............... in 2004
5) Sydeney opera house in Australia (complete) ........... in 1973
1. was built
2. was built
3. were constructed
4. was opened
5. was completed
tk m nha
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
công thức của hiện tại tiếp diễn
công thức của hiện tại đơn
công thức của tính từ so sánh hơn
tính từ dài
tính từ ngắn
giúp với help me
Đặt câu có đại từ làm phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ. Xác định đại từ trong câu đã đặt.
Tìm các tính từ sau và đặt câu với mỗi tính từ đó:
a. Từ tả màu sắc của bầu trời. b. Từ tả âm thanh tiếng sáo. | c. Từ tả nét mặt của một người. d. Từ tả một hiện tượng. |
Tìm tính tình của cloud Trạng từ của official Trạng từ của joy động từ Erupt động từ Exhibition Giúp e với ạ
tính tình của cloud ----> cloudy
Trạng từ của official -----> officially
Trạng từ của joy ------->joyfully
động từ Erupt: cái này đã là V rồi ạ
động từ Exhibition : Exhibit
Giúp e với ạ Tìm tính tình của cloud Trạng từ của official Trạng từ của joy động từ Erupt động từ Exhibition ?