Các bạn ơi hãy giúp mình làm những câu dưới đây nhá (trừ những câu đã làm)
Các bạn ơi hãy giúp mình làm những câu dưới đây nhá (trừ những câu đã làm)
danh từ của examine
exam (n): cuộc kiểm tra, kì thi
examination (n): sự kiểm tra, sự xem xét
examinant (n): người khám xét, thẩm tra
examiner (n): người chấm thi
Examination: sự kiểm tra.
Exam: Kiểm tra
Examiner: Người chấm điểm thi.
danh từ của adopted
adoption (n): sự nhận nuôi
adoptability (n): khả năng có thể nhận làm con nuôi
adoptee (n): con nuôi
adopter (n): người nhận nuôi
adoptionism (n): chủ nghĩa nhận con nuôi
danh từ của recieve
receipt (n): biên nhận, giấy biên nhận
receiver (n): người nhận
reception (n) sự thu nhận, kết nạp, tiếp thu
receptionist (n): nhân viên lễ tân
tính từ của slowly
danh từ của construct
tính từ của slowly là slow còn danh từ của construct là construction
tính từ của slowly là slow
danh từ của construct thì mik chịu
construction (n): sự xây dựng
constructor (n): người/ kĩ sư xây dựng
Thể bị động
1/ Students often ask the teacher question about wildlife
-> The teacher........................................./ Question
2/ We do not clean our rooms because of the heavy reain
-> Our rooms..............................
3/ I asked him a question to know more about the fact
-> He................................../A question.........................
4/ You would not recognize Jim if you met her now
..................................
Imagine you are Hoa. You are visiting Malaysia this summer. Write an email (100-120 words) to your Malaysian penfriend, asking him/her about the places of interest you will visit, the famous food you want to try and the weather when you get there. Ask him/her whether he/she can go with you then.
I'm sure the suspect is telling lies
-> The......................................... lies (be)
I'm sure the suspect is telling lies
-> The suspect must be told lies (be)
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. adore B. addicted C. craft D. comma
2. A. success B. accident C. accuracy D. accept
3. A. unit B. use C. university D. unchanged
4. A. city B. rice C. exciting D. ride
5. A. filled B. suited C. stayed D. waved
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. entrance B. lesson C. dancer D. police
2. A. discover B. confidence C. relation D. employment
3. A. pasture B. highland C. cattle D. provide
4. A. buffalo B. envious C. represent D. complicated
5. A. harmful B. slowly C. cloudy D. unique
I.
1. A 4. A
2. C 5. B
3. D
II.
1. D 4. C
2. B 5. D
3. D