Thu gọn đơn thức -7x³ - 3 + 5x² - 4x³ + 2x²
Thu gọn biểu thức a)x^2-4x(3x-4)+7x-5 b)7x(x^2-5)-3x^2y(xy-6y^2) c)(5x+4)(2x-7) d)4x(2x-3)-5x(x-2)+x^2(3-x)
a: Ta có: \(x^2-4x\left(3x-4\right)+7x-5\)
\(=x^2-12x^2+16x+7x-5\)
\(=-11x^2+23x-5\)
b: Ta có: \(7x\left(x^2-5\right)-3x^2y\left(xy-6y^2\right)\)
\(=7x^3-35x-3x^3y^2+18x^2y^3\)
c: Ta có: \(\left(5x+4\right)\left(2x-7\right)\)
\(=10x^2-35x+8x-28\)
\(=10x^2-27x-28\)
Cho đa thức: A(x) = 2x^4 – 5x^3 + 7x – 5 + 4x^3 + 3x^2 + 2x + 3.
B(x) = 5x^4 - 3x^3 + 5x – 3x^4 – 2x^3 + 9 – 6x
C(x) = x^4 + 4x^2 + 5.
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến, cho biết bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của A(x) và B(x).
b, Biết M(x) – A(x) = B(x); N(x) + A(x) = B(x), tính M(x) và N(x).
c, Biết Q(x) = A(x) – B(x), không thực hiện phép tính, hãy cho biết Q(x) bằng bao nhiêu?
d, Chứng minh rằng C(x) không có nghiệm
GIÚP MÌNH VỚI Ạ VÌ MAI MÌNH THI HK2 MÀ VẪN CHƯA HIỂU BÀI :,(
a: \(A\left(x\right)=2x^4-x^3+3x^2+9x-2\)
\(B\left(x\right)=2x^4-5x^3-x+9\)
\(C\left(x\right)=x^4+4x^2+5\)
A(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 2; hệ số tự do là -2
B(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 4; hệ số tự do là 9
b: M(x)=A(x)+B(x)=4x^4-6x^3+3x^2+8x+7
N(x)=B(x)-A(x)=-4x^3-3x^2-10x+11
c: Q(x)=-N(x)=4x^3+3x^2+10x-11
Cho đa thức
\(M\left(x\right)=-2x^5+5x^2+7x^4-9x+8+2x^5-7x^4-4x^2+6\)
\(N\left(x\right)=7x+x-5x+2x-7x+5x+3\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do và bậc của đa thức M(x) , N(x)
c) Tính M(x)+N(x) , M(x)- N(x)
d) Chứng tỏ x=2 là nghiệm của đa thức M ( x) nhưng k là nghiệm của đa thức N (x) . Tìm nghiệm còn lại của M(x)
i) Tìm GTNN của N(x)
a) \(M\left(x\right)=-2x^5+5x^2+7x^4-5x+8+2x^5-7x^4-4x^2+6\)
\(=\left(-2x^5+2x^5\right)+\left(7x^4-7x^4\right)+\left(5x^2-4x^2\right)-9x+\left(8+6\right)\)
\(=x^2-9x+14\)
\(N\left(x\right)=7x^7+x^6-5x^3+2x^2-7x^7+5x^3+3\)
\(=\left(7x^7-7x^7\right)+x^6-\left(5x^3-5x^3\right)+2x^2+3\)
\(=x^6+2x^2+3\)
b) Đa thức M(x) có hệ số cao nhất là 1
hệ số tự do là 14
bậc 2
Đa thức N(x) có hệ số cao nhất là 1
hệ số tự do là 3
bậc 6
thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của các đơn thức sau
5xyz.4x^2y^2.(-2x^3y)
-xy.(-1/2x^3y^4).(-4/7x^2y^5)
5/3x^2y^4.(-6/5xy^3).(-xy)
(-1/3x^2y^5).(3/4xy)5x
A)\(5xyz.4x^2y^2.\left(-2x^3y\right)=\left(5.4.\left(-2\right)\right).\left(xx^2x^3\right).\left(yy^2y\right)=\left(-40\right)x^6y^4\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ: -40
B) \(-xy.\left(\frac{1}{2}x^3y^4\right).\left(\frac{-4}{7}x^2y^5\right)=\left(\frac{1}{2}.\frac{-4}{7}.\left(-1\right)\right).\left(xx^3x^2\right).\left(y^4y^5y\right)=\frac{2}{7}x^6y^{10}\)
- BẬC : 16
- HỆ SỐ: 2/7
C) \(\frac{5}{3}x^2y^4.\left(\frac{-6}{5}xy^3\right).\left(-xy\right)=\left(\frac{5}{3}.\frac{-6}{5}.\left(-1\right)\right).\left(x^2xx\right).\left(y^4y^3y\right)=2x^4y^8\)
- BẬC : 12
- HỆ SỐ : 2
D) \(\left(\frac{-1}{3}x^2y^5\right).\left(\frac{3}{4}xy\right).5x=\left(\frac{-1}{3}.\frac{3}{4}.5\right).\left(x^2xx\right).\left(y^5y\right)=\frac{-5}{4}x^4y^6\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ : -5 /4
CHÚC BN HỌC TỐT!!
Xác định các đơn thức thu gọn A,B,C,D, cho biết A và C đồng dạng biết:
3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2 và -6x^2y^2+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2
BT6: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, A=3/4x^n-1.4/5x^2n+1y^2n+1.5/6xy^n+1
b, B=6/4x^3-n.4/2x^4-ny^5-n.2/6y^6-n
c, C= -4/3x^2-ny.6/7x^2n-3y^n-1.-1/2xy
d, D=1/5xy^n+1.4/3x^n+1y.15/7x^ny^n
a: \(=\dfrac{3}{4}\cdot\dfrac{4}{5}\cdot\dfrac{5}{6}\cdot x^{n-1+2n+1+1}\cdot y^{2n+1+n+1}=\dfrac{1}{2}x^{3n+1}y^{3n+2}\)
Hệ số: 1/2
Bậc: 6n+3
b: \(=\dfrac{6}{5}\cdot\dfrac{4}{2}\cdot\dfrac{2}{6}\cdot x^{3-n+4-n}\cdot y^{5-n+6-n}=\dfrac{4}{5}x^{7-2n}y^{11-2n}\)
Hệ số: 4/5
bậc: 18-4n
c: \(=\dfrac{4}{7}x^{2-n+2n-3+1}y^{1+n-1+1}=\dfrac{4}{7}x^{n-1}y^{n+1}\)
Hệ số: 4/7
Bậc: 2n
d: =4/7x^(2n+2)*y^(2n+2)
Hệ số: 4/7
Bậc: 4n+4
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 3/5x^2y^5x^3y^2.-2/3
b, (3/4x^2y^3)(2 2/5x^4)
c, (12/15x^4y^5)(5/9x^2y)
d, (-1/7x^2y)(-14/5x^4y^5)
a: =-2/5x^5y^7
Hệ số: -2/5
bậc: 12
b: =3/4*x^2y^3*12/5x^4=9/5x^6y^3
Hệ số: 9/5
bậc: 9
c: =4/9x^6y^6
hệ số: 4/9
bậc: 12
d: =2/5x^6y^6
hệ số: 2/5
bậc: 12
Tìm các đơn thức thu gọn A, B, C, D biết A và C đồng dạng đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
\(3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2\) và \(-6x^2y^3+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2\) nhờ mn giúp mình với
\(3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2\)
\(\Leftrightarrow-A+B=5x^2y^3+x^3y^2\)
\(-6x^2y^3+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2\)
\(\Leftrightarrow C-D=8x^2y^3-4x^3y^2\)
Do \(A\) và \(C\) đồng dạng nên \(A=-5x^2y^3,C=8x^2y^3\) suy ra \(B=x^3y^2,D=4x^3y^2\) hoặc \(A=-x^3y^2,C=-4x^3y^2\) suy ra \(B=5x^2y^3,D=-8x^2y^3\).